Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng – Trung cấp (Korean Grammar in...
Chào các bạn, có lẽ đã có nhiều người được tiếp xúc hoặc nghe nói tới cuốn sách "Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng...
Bài 26. Diễn tả thói quen và thái độ: 곤 하다, 기는요, (으)ㄴ/는 척하다
1. -곤 하다
가: 점심인데 김밥 드세요?
Là bữa trưa sao chị lại ăn gimbap thế?
나: 네, 시간이 없어서요. 시간이 없을 때는 일하면서 김밥을 먹곤 해요.
Vâng,...
Bài 25. Diễn tả sự hối tiếc: (으)ㄹ걸 그랬다, 았/었어야 했는데
1. -(으)ㄹ걸 그랬다
가: 아키라 씨, 오셨어요?
Akira, bạn đến rồi à?
나: 아, 모두들 정장을 입고 왔네요. 저도 정장을 입고 올걸 그랬어요.
À vâng, hóa ra tất...
Bài 24. Diễn tả tình huống giả định: (느)ㄴ다면, 았/었더라면, (으)ㄹ 뻔하다
1. -(느)ㄴ다면
가: 복권 사셨네요. 복권에 당첨되면 뭐 하고 싶어요?
Anh mua sổ số à? Nếu trúng thì anh muốn làm gì?
나: 복권에 당첨된다면 멋진 자동차를 사고...
Bài 23. Diễn tả sự vô ích: (으)나 마나, 아/어 봤자
1. -(으)나 마나
가: 집에 가는 길에 세차를 좀 하려고 해요.
Tôi định rửa xe trên đường về nhà.
나: 저녁에 비가 올 거래요. 비가 오면 세차를...
Bài 22: Diễn tả sự hoàn thành/ kết thúc: 았/었다가, 았/었던, 아/어 버리다, 고...
22. 완료를 나타낼 때
Diễn tả sự hoàn thành/ kết thúc
1. -았/었다가
2. -았/었던
3. -아/어 버리다
4. -고 말다
1. -았/었다가
가: 더운데 창문을 좀 열까요?
Trời nóng, tôi mở...
Bài 21: 2 cấu trúc diễn tả mục đích: 게, 도록
1. -게
가: 오늘 외국에서 특별한 손님이 오는 거 아시죠?
Hôm nay bạn biết có khách quý từ nước ngoài đến chơi không?
나: 네, 그분이 불편하지...
Bài 20: Diễn tả sự nhấn mạnh: 얼마나 -(으)ㄴ/는지 모르다, (으)ㄹ 수밖에 없다, (으)ㄹ...
1. 얼마나 -(으)ㄴ/는지 모르다
가: 도쿄 여행은 어땠어요? 재미있었어요?
Chuyến du lịch đến Tokyo thế nào? Vui chứ?
나: 네, 그렇지만 도쿄의 물가가 얼마나 비싼지 몰라요. 물가가...
Bài 19: Diễn tả đặc điểm và tính chất: (으)ㄴ/는 편이다, 스럽다, 답다
19. 성질과 속성을 나타낼 때
Diễn tả đặc điểm và tính chất
Trong bài này chúng ta sẽ làm quen với các cấu trúc diễn tả...
Bài 18: Diễn tả trạng thái hành động: 아/어 놓다, 아/어 두다, (으)ㄴ 채로,...
18. 상태를 나타낼 때
Diễn tả trạng thái hành động
Trong bài này chúng ta sẽ làm quen với các cấu trúc diễn tả trạng thái...
Bài 17: Diễn tả sự phát hiện và kết quả: 고 보니, 다보니, 다...
17. 발견과 결과를 나타낼 때
Diễn tả sự phát hiện và kết quả
Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu các biểu hiện diễn...
Bài 16: Diễn tả thời gian và trật tự hành động: 만에, 아/어 가지고,...
Trong bài này chúng ta tìm hiểu về các cấu trúc diễn tả thời gian và trật tự hành động. Ở phần sơ cấp...
Bài 15: Diễn tả sự lựa chọn: 아무 + (이)나/ 아무 + 도, (이)나,...
Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu về các cấu trúc diễn tả sự lựa chọn. Ở sơ cấp chúng ta đã học...
Bài 14: Diễn tả mức độ: (으)ㄹ 정도로, 만 하다, (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 만큼
Trong bài này chúng ta sẽ làm quen với 3 cấu trúc diễn tả mức độ. Ở trình độ sơ cấp chúng ta đã...
Bài 13: Diễn tả hành động gián đoạn: 는 길에 và 다가
Trong bài viết này chúng ta tìm hiểu 2 cấu trúc diễn tả hành động gián đoạn. Một biểu hiện liên quan đến di...
Bài 12: Diễn tả sự bổ sung thông tin: (으)ㄹ 뿐만 아니라, (으)ㄴ/는데다가, 조차,...
1. -(으)ㄹ 뿐만 아니라
가: 호영 씨는 정말 아는 게 많은 것 같아요.
Hoyeong có vẻ thực sự biết rất nhiều.
나: 맞아요. 책을 많이 읽을 뿐만 아니라...
Bài 11: Diễn tả điều kiện: 아/어야 và 거든 (ở giữa câu)
Trong bài này chúng ta sẽ làm quen với 2 cấu trúc diễn tả điều kiện. Chúng ta đã học 2 biểu hiện diễn...
Bài 10: Hình thức sai khiến trong tiếng Hàn 사동사: 이/히/리/기/우/추 và 게 하다
Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu các cấu trúc diễn tả hình thức sai khiến, cùng với hình thức bị động học...
Bài 9: Hình thức bị động 피동사(-이/히/리/기-); 아/어지다 và 게 되다
Trong bài này chúng ta tìm hiểu với hình thức bị động trong tiếng Hàn. Để chuyển một câu thành bị động có thể...
Bài 8: Diễn tả sự hồi tưởng: 던, 더라고요, 던데요
8. 회상을 나타낼 때
Diễn tả sự hồi tưởng
1. -던
2. -더라고요
3. -던데요
1. -던
가: 학교에 오래간만에 왔네요! 어디 가서 뭘 좀 먹을까요?
Lâu lắm rồi mới đến...