[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 22. Mời sinh nhật

0
3474

Hội thoại:

Cheolsu :Bill, 내일 저녁에 시간 있어요?
Bill, tối mai anh có rỗi không?
Bill :네, 있어요.
Có, tôi rỗi vào tối mai.
Cheolsu :그럼, 저희 집에 오세요. 내일이 제 생일이에요.
Vậy, anh đến nhà tôi nhé. Ngày mai là sinh nhật của tôi.
Bill :아, 그래요. 몇 시쯤에 갈까요?
Ô, vậy ư? Mấy giờ hả anh?
Cheolsu :저녁 일곱시쯤 오세요.
Khoảng 7 giờ tối nhé.
부인과 함께 오셔도 좋아요.
Anh có thể đưa cả vợ đến.
Cheolsu :자, 어서 오세요. 제 아내입니다.
Xin mời vào, đây là vợ tôi.
Sumi :어서 오세요. 말씀 많이 들었어요.
Xin mời vào. Tôi đã được nghe nhiều về anh.
Bill :안녕하세요. 빌 스미스라고 합니다. 초대해 주셔서 감사합니다.
Xin chào. Tôi là Bill Smith. Cám ơn anh (chị) đã mời chúng tôi.
Mary :철수씨, 생일을 축하해요. 자 여기 생일 선물이에요.
Chúc mừng sinh nhật Cheolsu. Đây là quà sinh nhật.
Cheolsu :아, 고맙습니다. 정말 멋진 넥타이군요.
Ồ, xin cảm ơn. Quả là một chiếc cà vạt rất đẹp.
Bill :색상이 마음에 드세요?
Anh có thích màu này không?
Cheolsu :네, 제가 제일 좋아하는 색이에요.
Có, đây là màu tôi thích nhất.
Bill :진수성찬이군요.
Quả là một bữa tiệc thịnh soạn!
Sumi :입에 맞으실지 모르겠어요.
Anh ăn có ngon miệng không ạ?
많이 드세요.
Xin hãy ăn nhiều vào nhé.
Bill :정말 맛있네요.
Ngon thật đấy nhỉ
자 이제 케이크의 촛불을 끌 시간이에요.
Nào, bây giờ là lúc thổi nến sinh nhật.
우리는 생일 축하 노래를 부를게요.
Chúng ta sẽ hát bài hát chúc mừng sinh nhật.
Bill, Mary, Sumi :(합창으로) 생일 축하합니다.
Chúc mừng sinh nhật.
생일 축하합니다.
Chúc mừng sinh nhật.
사랑하는 철수씨의 생일 축하합니다.
Chúc mừng sinh nhật Cheolsu yêu quý. Chúc mừng sinh nhật.

Bài viết liên quan  [Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 12. Đi tàu điện ngầm – Phần 1

Từ vựng và cách diễn đạt

  • 생일 sinh nhật
  • 초대 mời
  • 내일 ngày mai
  • 저녁 buổi tối
  • 시간 있어요? (Anh/Chị) có rỗi không?
  • 집 nhà
  • 아, 그래요? Ồ, vậy à?
  • 몇 시쯤 khoảng mấy giờ
  • 부인 vợ
  • 함께 cùng nhau
  • 어서 오세요 Xin mời vào
  • 말씀 많이 들었어요 Tôi đã được nghe nhiều về anh (chị).
  • (저는) 000라고 합니다 Tên tôi là
  • 초대해 주셔서 감사합니다 Cám ơn vì đã mời chúng tôi.
  • 생일(을) 축하하다 Chúc mừng sinh nhật
  • 선물 món quà
  • 멋진(멋지다) đẹp
  • 넥타이 cà-vạt
  • 색상(색깔) màu sắc
  • 마음에 들다 vừa ý
  • 마음에 드세요? Anh có vừa ý không?
  • 제일 좋아하는 색 màu sắc thích nhất
  • 진수성찬 bữa tiệc thịnh soạn
  • 입에 맞다 vừa miệng
  • 많이 드세요 Xin hãy ăn nhiều nhé.(Xin hãy tự nhiên)
  • 정말 thật sự
  • 맛있다 ngon
  • 케이크 bánh
  • 촛불 nến
  • 촛불(을) 켜다 thắp nến
  • 촛불(을) 끄다 tắt nến
  • 노래 bài hát
  • 노래 부르다 hát một bài hát
  • 사랑하는(사랑하다) … yêu quý(yêu)

Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 집들이 tục tân gia
  • 세제 bột giặt
  • 휴지 giấy vệ sinh
  • 집들이 축하합니다. Chúc mừng tân gia!
  • 선물 quà tặng
  • 선물 마음에 드세요? Bạn có ưng quà tặng này không?
  • 사랑하는 yêu quý
  • 철수씨의 của anh Cheolsu
  • 사랑하는 타오씨의 생일 축하합니다. Chúc mừng sinh nhật của chị Thảo yêu quý.
  • 우리 chúng tôi / chúng ta
  • ~는 yếu tố đứng sau danh từ để biểu hiện chủ đề trong câu
  • 생일 sinh nhật
  • 축하  chúc / chúc mừng
  • 노래 ca khúc/bài hát
  • ~를 yếu tố làm bổ ngữ trong câu
  • 부를게요 hát
  • 자  Nào! (từ cảm than)
  • 이제 bây giờ
  • ~이에요 là
  • 시간 thời gian
  • 케이크 bánh ga-tô
  • ~의 của / trên
  • 촛불 cây nến
  • 끌 tắt / thổi
  • 케이크의 촛불을 끌 thổi nến trên bánh ga-tô
  • 많이 nhiều
  • 드세요 ăn
  • 정말 thực sự
  • 맛있네요 ngon
  • 음식들이 các món ăn này
  • 맛있게 ngon miệng
  • 맛있게 드세요. Chúc ngon miệng.
  • 입에 맞으실 vừa miệng / hợp khẩu vị
  • ~지 모르겠어요 chưa biết được là có hay không? / không chắc là có hay không
  • 음식 món ăn / ẩm thực
  • 맛있을 ngon
  • 음식이 맛있을지 모르겠어요.  Không biết liệu món ăn này có ngon hay không?
  • 진수성찬 bữa ăn thịnh soạn
  • ~이군요 thì ra là/ thực đúng là
  • 참 thật là
  • 미남 đẹp trai
  • 참 미남이군요. Thật là đẹp trai.
  • 미인 xinh gái
  • 참 미인이군요. Thật là xinh gái.
  • 네 vâng/dạ
  • 제가 tôi
  • 제일 nhất
  • 좋아하는 thích
  • 색 màu
  • ~이에요 là
  • 음악 âm nhạc
  • 제가 제일 좋아하는 음악이에요 Đây là âm nhạc mà tôi thích nhất.
  • 색상 màu sắc
  • 마음에 드세요? có vừa lòng không?/có ưng không?
  • 모자 chiếc mũ
  • 모자 마음에 드세요? Có ưng chiếc mũ này không?
  • 정말 quả thực/thực sự
  • 멋진 đẹp
  • 넥타이 chiếc ca-vát
  • ~군요 đúng là / quả là
  • 자 từ cảm thán “A!”/“À!”
  • 여기 đây
  • 생일 sinh nhật
  • 선물 quà tặng
  • ~이에요 là
  • 입장권 vé vào cửa
  • 여기 입장권이에요. Đây là vé vào cửa đây ạ.
  • 생일 sinh nhật
  • 축하해요 chúc mừng
  • 합격 thi đỗ
  • 졸업 tốt nghiệp
  • 합격을 축하해요. Chúc mừng thi đỗ.
  • 졸업 축하해요. Chúc mừng tốt nghiệp.
  • ~어서 yếu tố ngữ pháp biểu thị nguyên nhân kết quả
  • 초대 mời
  • 초대해 주셔서 vì mời
  • 감사합니다 xin cám ơn
  • 제가 tôi
  • 말씀 lời nói
  • 많이 nhiều
  • 들었어요 đã nghe
  • 먹었어요 đã ăn
  • 많이 먹었어요. (Tôi) đã ăn nhiều.
  • 봤어요 đã xem
  • 많이 봤어요. (Tôi) đã xem nhiều.
  • 아내 vợ
  • ~입니다 là
  • 여기는 đây
  • 여기는 제 아내입니다. Đây là vợ tôi.
  • 남편 chồng
  • 친구 bạn
  • 제 남편입니다. Đây là chồng tôi.
  • 부인 vợ / phu nhân
  • ~과 và/với
  • 함께 cùng
  • 부인과 함께 cùng với vợ
  • 오셔도 cũng có thể đến
  • 좋아요 tốt/được
  • 친구를 만나도 좋아요 có thể gặp bạn bè cũng được
  • 저녁 buổi tối
  • 아침 buổi sáng
  • 점심 buổi trưa
  • 일곱 시쯤 khoảng bảy giờ
  • ~쯤 khoảng chừng
  • 오세요 xin hãy đến
  • 일곱 시 bảy giờ
  • 한 시 một giờ
  • 두 시 hai giờ
  • 세 시 ba giờ
  • 네 시 bốn giờ
  • 다섯 시 năm giờ
  • 여섯 시 sáu giờ
  • 여덟 시 tám giờ
  • 아홉 시 chín giờ
  • 열 시 mười giờ
  • 열 한 시 11 giờ
  • 열 두 시 12 giờ
  • 아침 열 시쯤 오세요. Xin hãy đến vào khoảng 10 giờ sáng.
  • 몇 mấy
  • 시 giờ
  • 쯤에 khoảng chừng
  • 갈까요? sẽ nên đi / sẽ nên đến
  • 몇 시쯤에 만날까요? Khoảng mấy giờ chúng ta nên gặp nhau?
  • 그럼 vậy thì / như vậy thì
  • 저희 của tôi
  • 집 nhà
  • ~에 đến / tới
  • 오세요 xin hãy đến
  • 내일 ngày mai
  • 제 생일이에요. là sinh nhật của tôi
  • 내일 ngày mai
  • 저녁 buổi tối
  • ~에 vào
  • 시간 thời gian
  • 있어요 có
  • 아니요, 없어요. Không, không có thời gian.
Bài viết liên quan  [Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 19. Thuê xe

– Học chủ đề tiếp theo: Tại đây

Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây
– Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
– Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia

 

Nguồn: world.kbs.co.kr

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here