[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 29. Ngày lễ truyền thống

0
4333

Hội thoại:

Bill : 한국의 가장 큰 명절은 언제예요?
Ngày lễ truyền thống lớn nhất của Hàn Quốc là khi nào?
Cheolsu : 설과 추석이에요. 설은 음력 1월 1일이고 추석은 음력 8월 15일이에요.
Đó là Tết âm lịch và Chuseok. Tết âm lịch là ngày đầu tiên của năm theo lịch âm, còn Chuseok là ngày 15 tháng 8 theo lịch âm.
Bill : 설에는 무얼 하죠?
Người ta thường làm gì vào dịp Tết âm lịch?
Cheolsu : 조상들께 차례를 지내고, 어른들께 세배를 드려요.
Chúng tôi cúng tổ tiên và vái lạy người cao tuổi trong gia đình.
Bill : 설날에 먹는 특별한 음식이 있나요?
Có món ăn đặc biệt nào được dùng trong Tết âm lịch không?
Cheolsu : 네. 집집마다 떡국을 먹어요.
Có, mọi nhà đều ăn canh bánh Tteok.
Bill : 추석은 어떤 명절이에요?
Chuseok là ngày lễ gì?
Cheolsu : 서양의 추수감사절과 비슷해요. 햇곡식으로 만든 음식과 햇과일로 차례를 지내요.
Ngày này giống với Lễ tạ ơn ở phương Tây. Chúng tôi cúng tổ tiên bằng thức ăn làm từ ngũ cốc mới thu hoạch và các loại hoa quả mới thu hoạch.
Bill : 송편은 뭐예요?
Songpyeon là cái gì vậy?
Cheolsu : 추석에 빚어 먹는 반달 모양의 떡이에요.
Đó là một loại bánh có hình bán nguyệt thường được nặn và ăn vào dịp Chuseok.
새해 복 많이 받으세요.
Chúc mừng năm mới.

Từ vựng và cách diễn đạt

  • 명절 ngày lễ truyền thống
  • 크다 to
  • 작다 nhỏ
  • 가장 큰 명절 ngày lễ lớn nhất
  • 설(날) Tết âm lịch
  • 추석 Chuseok (Tết Trung thu)
  • 차례를 지내다 cúng
  • 세배를 드리다 vái lạy
  • 음력 lịch âm
  • 양력 lịch dương
  • 특별한 음식 món ăn đặc biệt
  • 집집마다 mọi nhà
  • 떡국 canh bánh Tteok
  • 서양 phương Tây
  • 동양 phương Đông
  • 추수감사절 Lễ tạ ơn
  • 곡식 ngũ cốc
  • 햇곡식 ngũ cốc mới thu hoạch
  • 과일 hoa quả
  • 햇과일 hoa quả mới thu hoạch
  • 송편 Songpyeon (bánh Trung thu)
  • 송편을 빚다 nặn bánh Songpyeon
  • 반달 bán nguyệt
  • 반달 모양의 hình bán nguyệt
  • 떡 bánh ttok (bánh bột gạo)
Bài viết liên quan  [Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 17. Du lịch - Phần I

Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 즐거운 추석 보내세요. Chúc các bạn có ngày Trung Thu thật vui vẻ.
  • 풍성한 한가위 보내세요. Chúc các bạn có một Trung Thu dồi dào và sung túc.
  • 쯩 떡/바잉 쯩 bánh chưng
  • 집집마다 쯩 떡을 먹어요. Nhà nào cũng ăn bánh chưng.
  • 집집마다 바잉 쯩을 먹어요. Nhà nào cũng ăn bánh chưng.
  • 새 mới
  • 해 năm
  • 새해 năm mới
  • 복 phúc/may mắn
  • 많이 nhiều
  • 받~ nhận
  • ~으세요 đuôi kết thúc dùng trong câu mệnh lệnh
  • 새해를 축하합니다. Chúc mừng năm mới.
  • 항상 건강하고 행복하세요. Luôn luôn khỏe mạnh và hạnh phúc nhé.
  • 송편 tên một loại bánh của Hàn Quốc
  • 뭐예요? là gì?
  • 추석 Trung thu
  • ~에 vào
  • 빚어 nặn
  • 먹는 ăn
  • 반달 bán nguyệt
  • 모양 hình dạng
  • ~의 yếu tố ngữ pháp tạo nên cụm tính từ trong câu
  • 떡  bánh
  • ~이에요 là
  • 햇곡식 ngũ cốc mới thu hoạch
  • ~으로 bằng
  • 만든 làm
  • 음식 thức ăn
  • ~과 và
  • 햇과일 hoa quả mới thu hoạch
  • ~로 bằng
  • 차례를 지내요 làm lễ cúng
  • 서양 phương Tây
  • ~의 từ chỉ sở hữu cách/của
  • 추수 thu hoạch
  • 감사절 Lễ tạ ơn
  • ~과 với
  • 비슷해요 tương tự / giống
  • 추석 Trung thu
  • ~은 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho chủ đề của câu
  • 어떤 nào/như thế nào
  • 명절 ngày lễ
  • ~이에요 là
  • 한가위/중추절 Tết Trung thu
  • 집 nhà
  • ~마다 mỗi/mọi
  • 떡 một loại bánh bột gạo của Hàn Quốc
  • 국 canh
  • 떡국 canh bánh Tteok
  • ~을 yếu tố bổ nghĩa cho tân ngữ trong câu
  • 먹어요  ăn
  • 설 Tết
  • 날 ngày
  • 설날 ngày Tết
  • ~에  vào
  • 먹~  ~]ăn
  • ~는 yếu tố ngữ pháp tạo ra cụm tính từ trong câu
  • 특별한 đặc biệt
  • 음식 món ăn
  • ~이  yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ
  • 있~ có
  • ~나요? đuôi kết thúc dùng để hỏi
  • 어른 người lớn tuổi/người cao tuổi
  • ~들  những/các
  • ~께 yếu tố bổ nghĩa trong câu/từ dạng tôn kính của từ ‘~에게
  • 세배  hành động cúi lạy người lớn tuổi trong dịp lễ Tết
  • ~를  yếu tố đi kèm để bổ nghĩa cho danh từ
  • 드려요 dâng/biếu
  • 세배를 드려요. cúi lạy người lớn tuổi
  • 세뱃돈 tiền lì xì
  • 덕담 lời chúc từ người lớn tuổi
  • 조상 tổ tiên
  • ~들 từ chỉ số nhiều/những/các
  • ~께/ ~에게 yếu tố bổ nghĩa trong câu/từ dạng tôn kính của từ
  • 차례를 지내~ xuất phát từ cụm động từ
  • 차례를 지내다 thờ cúng
  • ~고 và
  • 차례  việc thờ cúng / thứ tự / trật tự
  • 제사 ngày giỗ tổ tiên / việc thắp hương thờ cúng vào ngày rằm, ngày mồng 1 đầu tháng
  • 설 Tết Nguyên Đán
  • ~에는 vào
  • 무얼 gì / cái gì
  • ~하죠?  làm
  • 양력 dương lịch
  • 양력 설/신정 Tết dương lịch
  • 음력 설/구정 Tết âm lịch
  • 추석 Tết Trung Thu
  • ~은 yếu tố làm chủ ngữ
  • 음력 âm lịch
  • 팔  8
  • 월 tháng
  • 십 10
  • 오 5
  • 일 ngày
  • 팔월 십오일 ngày 15 tháng 8
  • ~이에요 là
  • 설 Tết Nguyên Đán
  • ~은  àm yếu tố chủ ngữ
  • 음력 âm lịch
  • 일 một
  • 월  tháng
  • 일 ngày
  • 일월 일일 ngày mồng 1 tháng 1
  • ~이고 là
  • 설 Tết Nguyên Đán
  • 날 ngày
  • 설날  ngày Tết
  • 추석 Tết Trung Thu
  • 추석날 Tết Trung Thu
  • ~의 của
  • 가장 nhất
  • 큰 to/lớn
  • 명절 ngày lễ
  • 언제예요? là khi nào / là bao giờ / là gì?
  • 베트남 Việt Nam
  • 베트남의 가장 큰 명절은 언제예요? Ngày lễ truyền thống lớn nhất của Việt Nam là gì?
Bài viết liên quan  [Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 21. Tự giới thiệu bản thân

– Học chủ đề tiếp theo: Tại đây

Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây
– Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
– Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
 

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here