[Ngữ pháp] ‘ㅂ’ 불규칙 : Động tính từ bất quy tắc ㅂ
Bất quy tắc ㅂ:
- Khi một gốc động từ hay tính từ kết thúc với ‘ㅂ’ được theo sau bởi một từ bắt đầu...
[Ngữ pháp] ‘ㄹ’ 탈락 동사: Bất quy tắc ㄹ
'ㄹ' 탈락 : Bất quy tắc ㄹ
Như bạn biết, trong tiếng Hàn gặp rất nhiều trường hợp một động từ/ tính từ kết thúc...
[Ngữ pháp] ‘ㄷ’ 불규칙 ; Bất quy tắc ㄷ
‘ㄷ’ 불규칙 : Bất quy tắc ‘ㄷ’
Khi một gốc động từ kết thúc với ‘ㄷ’ được theo sau kết hợp với một nguyên âm,...
[Ngữ pháp] 기, 는 것, 음 : Danh từ hóa, tạo danh từ/cụm danh...
Khi bạn muốn tạo ra một danh từ hay cụm danh từ từ một động từ, có ba cách để thực hiện đó là...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 고요 ‘thêm nữa, thêm vào đó…nữa’
1. Để liên kết hai sự việc đồng đẳng trở lên hay liên kết và thể hiện mối quan hệ hữu cơ giữa mệnh...
[Ngữ pháp] Động từ + 나 보다, Tính từ + (으)ㄴ가 보다: Có vẻ,...
V나 보다
A(으)ㄴ가 보다.
N인가 보다
1. Thể hiện sự phỏng đoán, suy đoán của người nói dựa trên bối cảnh nào đó kèm theo....
[Ngữ Pháp] So sánh (이)나 và 밖에
Cả (이)나 và 밖에 đều là các tiểu từ hậu tố. (이)나 có một số ý nghĩa khác nữa, nhưng ở đây chúng ta...
[Ngữ pháp] ㅎ 불규칙 : Bất quy tắc ㅎ
ㅎ 불규칙 : Bất quy tắc ㅎ
Gốc động từ kết thúc với ㅎ có rất nhiều cách biến đổi khác nhau khi kết hợp...
[Ngữ pháp] Sự khác nhau giữa -고 và -아/어/여서
-고
1) Động từ/Tính từ + 고 – ‘và/còn’ : kết nối hai phần tương đồng nhau.
미나 씨는 예쁘고 친절해요.
Mina xinh đẹp và...
[Ngữ pháp] -(으)ㄴ 지 + Thời gian + 되다/ 지나다/ 넘다: Đã bao lâu...
“Động từ (으)ㄴ지 + thời gian + 되다”
Có nghĩa là đã bao lâu từ khi bạn làm một việc gì đó. 되다 có nghĩa là...
[Ngữ pháp] (으)니까 Nhận ra, Tìm ra
Chúng ta đã tìm hiểu -(으)니까 với nghĩa nguyên nhân/ kết quả trong bài viết trước (bạn có thể xem lại tại đây).
Trong bài...
[Ngữ pháp] Tính từ + 아/어/여지다 ‘càng ngày càng…”, ‘trở nên/ trở thành….hơn’
Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới:
지나: 야- 오랜만이야. 방학 잘 보냈어? 너 정말 날씬해졌어.
유리: 방학 때 다이어트를 좀 했어. 너는...
[Ngữ pháp] -기로 하다 Quyết định làm gì đó
Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại dưới đây nhé:
유리엄마: 여보세요? Alo
지나: 안녕하세요? 저 지난데요. 유리 있어요?
Dạ,cháu chào cô....
[Ngữ pháp] Tiểu từ kính ngữ -(으)시
Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới:
아뻐: 지나야,케이크에 촛불 좀 켤래?
Ông: Jina à, cháu có muốn cùng thắp nến trên bánh không?
지나: 네, 그런데...
[Ngữ pháp] Các đuôi câu trong tiếng Hàn (스)ㅂ니다, 아/어/요, 아/어
Trong tiếng Hàn, có ba kiểu đuôi thông dụng để kết thúc câu:
(1) Dạng kết thúc trang trọng, tôn nghiêm -(스)ㅂ니다: Dạng này thường...
[Ngữ pháp] -고 나다,-고 나면,-고 나서 Sau khi làm việc gì đó
-고 나다
Diễn đạt trình tự của hai hành động, nó tương tự như -고. -고 나다 thường được sử dụng với các liên từ...
[Ngữ pháp] Danh từ +적이다->Tính từ, Danh từ +적으로->Trạng từ
-적 là một hậu tố mà biến một danh từ trở thành tính từ hay trạng từ.
Danh từ +적+이다 => Tính từ
Danh từ +적+으로...
[Ngữ pháp] (으)니까 ‘Vì, bởi vì’, Nêu lý do
(으)니까 Vì, bởi vì, bởi vậy...cho nên...
Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại sau:
엄마: 지나야, 오늘은 이 스웨터를 입고 가.
지나: 아직 이렇게 두꺼운 옷을 입는...
[Ngữ pháp] Tính từ+ 게(1) Biến tính từ thành trạng từ
-게(1)
1. Bổ nghĩa cho động từ đứng đằng sau. Diễn tả phương thức, mức độ của hành động diễn ra ở vế sau. Tính...
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ까요?
Trước tiên chúng ta sẽ tìm hiểu về cách kết hợp của động từ với -(으)ㄹ까요?
- Nếu động từ không có patchim (âm tiết...