[Ngữ pháp] 아/어야 하다 (되다) Phải (làm gì đó)

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지호: 무슨 책을 사는게 좋을까? 지나: 저기 취미 코너에서 찾아 보는 게 어때? (취미 코너에서) 지나: 와! 이 잡지 좀...

[Ngữ pháp] (으)려고 하다 “định (làm)”, “muốn (làm gì đó)”

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 엄마: 얘들아, 이번 주 일요일이 할아버지 생신이야. Mấy đứa à, chủ nhật tuần này sẽ là...

[Ngữ pháp] 게 되다 ‘được, bị, trở nên, phải…’

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지나: 야- 오랜만이야. 방학 잘 보냈어? 너 정말 날씬해졌어. 유리: 방학 때 다이어트를 좀 했어. 너는 방학 때 뭐 했어? 지나: 나는...

[Ngữ pháp] 아/어도 되다 “được (làm gì), làm…cũng được, (làm gì) được không”

Trước tiên hãy cùng xem đoạn văn bên dưới: 미안하지만 이번 주 약속을 못 지킬 것 같아요. Xin lỗi anh, có lẽ tuần này tôi không...

[Định ngữ trong tiếng Hàn] A (으)ㄴ Định ngữ dùng với tính từ, V...

Định ngữ là gì? Định ngữ là cái bổ nghĩa cho danh từ đi kèm. Định ngữ có thể là 1 từ, 1 cụm từ,...

[Ngữ pháp] 전,후, 기 전에, -(으)ㄴ 후에 : Trước khi/ sau khi

Trước khi tìm hiểu về hai ngữ pháp này hãy cùng xem hai đoạn hội thoại bên dưới: Hội thoại 1: 수영강사: 안녕하세요! 수영은 처음이에요? 지나: 아니요, 작년에...

[Ngữ pháp] (으)러 가다/오다/다니다: Đi đến đâu…để làm gì đó.

Động từ + -(으)러 Trước tiên hãy cùng xem đoạn văn bên dưới: 지나:        선생님, 안녕하세요! 선생님:   어! 지나, 어디 가? 지나:        수영장에...

Biểu hiện số trong tiếng Hàn: Số từ Hán Hàn, Số từ thuần Hàn

Có hai loại số từ trong tiếng Hàn để biểu hiện số lượng. Đó là số từ Hán Hàn - 한자어 수사(일, 이, 삼,...

[Ngữ pháp] Thì quá khứ ‘았/었/였’

Hội thoại: 민:          안녕? 난 민이야. 지호:      반가워. 난 지호야. 민:         그런데, 지호야! 넌 어디에 살아? 지호:  ...

[Ngữ pháp] (으)ㄹ 래요? / (으)ㄹ 게요

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 엄마:       지나야, 할아버지 댁에 심부름 좀 다녀올래? 지나:      무슨 심부름이에요? 엄마:   ...

[Ngữ pháp] 고 싶다, 고 싶어하다: Mong muốn, muốn…

Động từ + 고 싶다 Trước tiên chúng ta hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지나: 엄마, 오늘 저녁 메뉴는 뭐예요? 엄마: 글쎄,뭐 먹고 싶어? 지호: 저는...

[Ngữ pháp] Danh từ + 때 “vào”, Động/Tính từ + (으)ㄹ 때 “Khi, lúc,...

Trước tiên hãy cùng xem đoạn văn bên dưới: 지호: 음.. 맛있는 냄새! 오늘 저녁 메뉴는 뭐예요? Ưm...Một mùi vị thật là hấp dẫn. Thực đơn...

[Ngữ pháp] 어떡해요, 는데 어떡해요, 어떻게

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 가: 아. 어떡해요? 나: 승화 씨, 왜 그래요? 가: 갑자기 소리가 안 들려요. 어떡해요? 팔도 안...

[Ngữ pháp] Các biểu hiện tiếng Hàn liên quan đến sự lo lắng

'이/가 걱정이다, 이/가 걱정이 되다, 을/를 걱정하고 있 다.'    Trên đây là một số biểu hiện thường dùng mà thể hiện sự lo lắng cho một...

[Ngữ pháp] (으)세요 biểu hiện sự tôn kính

Trước khi tìm hiểu ngữ pháp này hãy cùng xem đoạn hội thoại sau nhé: 가: 애란 씨 몇 시에 일어나세요? 나: 7시쯤 일어나요. 가: 그럼, 몇...

[Ngữ pháp] 같아(요), 처럼, 같이: giống như, như là (Biểu hiện so sánh)

Trước tiên bạn hãy xem đoạn hội thoại sau: 가: 어떻게 이렇게 힘이 세졌어요? 나: 운동선수같이 되고 싶어서 운동을 열심히 했어요. 가: 그럼, 운동 말고 다른 연습도 해요? 나:...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 것 같아요 (1) hình như, có lẽ, chắc...

먹다 -> 먹을 것 같다 (ăn), 오다 -> 올 것 같다 (đến) 열다-> 열 것같다 (mở), 덥다 -> 더울 것 같다 (nóng), 걷다 -> 걸을 것같다...

[Ngữ pháp] 아/어/야 돼요,꼭, 반드시 ‘phải làm gì

Trước tiên các bạn hãy xem đoạn hội thoại ngắn bên dưới: 가: 내일은 입학식 날이에요. 입학식은 두 시 반부터 시작되니까 그때까지 가아 돼요. 나: 그럼...

[Ngữ pháp] 이/가 아니에요, 이/가 아니라 Biểu hiện phủ định

Đây là những cấu trúc đơn giản và cơ bản nhất trong tiếng Hàn. Hãy xem các ví dụ cụ thể bên dưới để thấy...

[Ngữ pháp] 르 불규칙, Bất quy tắc 르

르 불규칙: Bất quy tắc 르 Khi 르 kết hợp với 아/어, 르 sẽ bị bỏ đi và thêm ㄹ라 hoặc ㄹ러 tùy thuộc vào...
error: Content is protected !!