Trang chủ170 NGỮ PHÁP TOPIK I

170 NGỮ PHÁP TOPIK I

[Ngữ pháp] 아/어야 하다 (되다) Phải (làm gì đó)

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지호: 무슨 책을 사는게 좋을까? 지나: 저기 취미 코너에서 찾아 보는 게 어때? (취미 코너에서) 지나: 와! 이 잡지 좀...

[Ngữ pháp] (으)려고 하다 “định (làm)”, “muốn (làm gì đó)”

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 엄마: 얘들아, 이번 주 일요일이 할아버지 생신이야. Mấy đứa à, chủ nhật tuần này sẽ là...

[Ngữ pháp] 게 되다 ‘được, bị, trở nên, phải…’

Ngữ pháp 게 되다: Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지나: 야- 오랜만이야. 방학 잘 보냈어? 너 정말 날씬해졌어. 유리: 방학 때 다이어트를 좀 했어....

[Ngữ pháp] 아/어도 되다 “được (làm gì), làm…cũng được, (làm gì) được không”

Trước tiên hãy cùng xem đoạn văn bên dưới: 미안하지만 이번 주 약속을 못 지킬 것 같아요. Xin lỗi anh, có lẽ tuần này tôi không...

[Định ngữ trong tiếng Hàn] A (으)ㄴ Định ngữ dùng với tính từ, V -(으)ㄴ/-는/-(으)ㄹ Định ngữ dùng với động từ thì quá khứ/hiện...

Định ngữ là gì? Định ngữ là cái bổ nghĩa cho danh từ đi kèm. Định ngữ có thể là 1 từ, 1 cụm từ,...

[Ngữ pháp] 전,후, 기 전에, -(으)ㄴ 후에 : Trước khi/ sau khi

Trước khi tìm hiểu về hai ngữ pháp này hãy cùng xem hai đoạn hội thoại bên dưới: Hội thoại 1: 수영강사: 안녕하세요! 수영은 처음이에요? 지나: 아니요, 작년에...

[Ngữ pháp] (으)러 가다/오다/다니다: Đi đến đâu…để làm gì đó.

Động từ + -(으)러 Trước tiên hãy cùng xem đoạn văn bên dưới: 지나:        선생님, 안녕하세요! 선생님:   어! 지나, 어디 가? 지나:        수영장에...

Biểu hiện số trong tiếng Hàn: Số từ Hán Hàn, Số từ thuần Hàn

Có hai loại số từ trong tiếng Hàn để biểu hiện số lượng. Đó là số từ Hán Hàn - 한자어 수사(일, 이, 삼,...

[Ngữ pháp] Thì quá khứ ‘았/었/였’

Hội thoại: 민:          안녕? 난 민이야. 지호:      반가워. 난 지호야. 민:         그런데, 지호야! 넌 어디에 살아? 지호:  ...

[Ngữ pháp] (으)ㄹ 래요? / (으)ㄹ 게요

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 엄마:       지나야, 할아버지 댁에 심부름 좀 다녀올래? 지나:      무슨 심부름이에요? 엄마:   ...

[Ngữ pháp] 고 싶다, 고 싶어하다: Mong muốn, muốn…

Động từ + 고 싶다 Trước tiên chúng ta hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지나: 엄마, 오늘 저녁 메뉴는 뭐예요? 엄마: 글쎄,뭐 먹고 싶어? 지호: 저는...

[Ngữ pháp] Danh từ + 때 “vào”, Động/Tính từ + (으)ㄹ 때 “Khi, lúc, hồi”

Trước tiên hãy cùng xem đoạn văn bên dưới: 지호: 음.. 맛있는 냄새! 오늘 저녁 메뉴는 뭐예요? Ưm...Một mùi vị thật là hấp dẫn. Thực đơn...

[Ngữ pháp] 어떡해요, 는데 어떡해요, 어떻게

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 가: 아. 어떡해요? 나: 승화 씨, 왜 그래요? 가: 갑자기 소리가 안 들려요. 어떡해요? 팔도 안...

[Ngữ pháp] Các biểu hiện tiếng Hàn liên quan đến sự lo lắng

'이/가 걱정이다, 이/가 걱정이 되다, 을/를 걱정하고 있 다.'    Trên đây là một số biểu hiện thường dùng mà thể hiện sự lo lắng cho một...

[Ngữ pháp] (으)세요 biểu hiện sự tôn kính

Trước khi tìm hiểu ngữ pháp này hãy cùng xem đoạn hội thoại sau nhé: 가: 애란 씨 몇 시에 일어나세요? 나: 7시쯤 일어나요. 가: 그럼, 몇...

[Ngữ pháp] 같아(요), 처럼, 같이: giống như, như là (Biểu hiện so sánh)

Trước tiên bạn hãy xem đoạn hội thoại sau: 가: 어떻게 이렇게 힘이 세졌어요? 나: 운동선수같이 되고 싶어서 운동을 열심히 했어요. 가: 그럼, 운동 말고 다른 연습도 해요? 나:...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 것 같아요 (1) hình như, có lẽ, chắc là

먹다 -> 먹을 것 같다 (ăn), 오다 -> 올 것 같다 (đến) 열다-> 열 것같다 (mở), 덥다 -> 더울 것 같다 (nóng), 걷다 -> 걸을 것같다...

[Ngữ pháp] 아/어/야 돼요,꼭, 반드시 ‘phải làm gì

Trước tiên các bạn hãy xem đoạn hội thoại ngắn bên dưới: 가: 내일은 입학식 날이에요. 입학식은 두 시 반부터 시작되니까 그때까지 가아 돼요. 나: 그럼...

[Ngữ pháp] 이/가 아니에요, 이/가 아니라 Biểu hiện phủ định

Đây là những cấu trúc đơn giản và cơ bản nhất trong tiếng Hàn. Hãy xem các ví dụ cụ thể bên dưới để thấy...

[Ngữ pháp] 르 불규칙, Bất quy tắc 르

르 불규칙: Bất quy tắc 르 Khi 르 kết hợp với 아/어, 르 sẽ bị bỏ đi và thêm ㄹ라 hoặc ㄹ러 tùy thuộc vào...

CHUYÊN MỤC TÍCH CỰC

150 Ngữ pháp TOPIK II4170 NGỮ PHÁP TOPIK I208420 NGỮ PHÁP TOPIK II473Ẩm thực Hàn Quốc105Bảo tàng quốc gia Hàn Quốc13Biểu hiện tiếng Hàn thông dụng1Chương trình tiếng Hàn hội nhập xã hội Hàn Quốc KIIP28Cuộc sống Hàn Quốc103Di sản của Hàn Quốc7Du học Hàn Quốc13Du lịch Hàn Quốc177Địa điểm Hàn Quốc50Giáo dục Hàn Quốc3Hàn Quốc và Việt Nam60Home Posts5K-POP15Khoa học công nghệ50KIIP Lớp 5 기본 (Sách cũ)53KIIP Lớp 5 기본 (Sách mới)53KIIP Lớp 5 심화 (sách mới)22KIIP Sơ cấp 1 (Sách cũ)25KIIP Sơ cấp 1 (Sách mới)19KIIP Sơ cấp 2 (Sách cũ)27KIIP Sơ cấp 2 (Sách mới)20KIIP Trung cấp 1 (Sách cũ)24KIIP Trung cấp 1 (Sách mới)19KIIP Trung cấp 2 (Sách cũ)24KIIP Trung cấp 2 (Sách mới)19Kinh tế Hàn Quốc50Korean News and conversation12Lễ hội ở Hàn Quốc10Lịch sử Hàn Quốc89LIST NGỮ PHÁP TOPIK2Lớp học nuôi dạy con cái25Luyện Đọc - Dịch Sơ cấp55Luyện Đọc - Dịch Trung cấp1101Mỗi ngày 1 cách diễn đạt58Mỹ thuật Hàn Quốc7Nghệ thuật Hàn Quốc7Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng trung cấp27Phân biệt từ gần nghĩa14Phim ảnh Hàn Quốc34Quan Trọng4Quy tắc phát âm tiếng Hàn Quốc23Review mua sắm tại Hàn39Reviews1Sách - Tài liệu tiếng Hàn30Sách - Tài liệu TOPIK9Thể thao Hàn Quốc18Thơ ca12Thủ công mỹ nghệ Hàn Quốc8Tiếng Hàn dành cho cô dâu Việt7Tiếng Hàn dễ nhầm lẫn22Tiếng Hàn hội thoại cho cô dâu Việt12Tiếng Hàn không khó31Tin tức Hàn Quốc621TOPIK II 쓰기 - Long writing16TOPIK II 쓰기 - Short writing27Truyền thông Hàn Quốc1Từ Vựng Tiếng Hàn Sơ cấp41Từ Vựng Tiếng Hàn Trung cấp24Văn Hóa Hàn Quốc330Văn học Hàn Quốc5Việc làm Hàn Quốc28Visa - Thủ tục23

BÀI ĐĂNG MỚI NHẤT

error: Content is protected !!