[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 기는 하다

1. Thể hiện việc thừa nhận, công nhận ở một mức độ nào đó lời nói của đối phương hoặc về một thực tế...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 었/았다면 “giá như…thì đã…”

1. Được gắn vào thân động từ hay tính từ sử dụng để giả định một sự việc ở quá khứ trái ngược với...

[Ngữ pháp] Danh từ + (이)라든가 ‘như là, hay, hay là’

1. Đứng sau danh từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘như là, hay, hay là’, dùng để thể hiện việc liệt...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 았/었으면 하다 ‘mong là, mong rằng’

1. Được gắn vào thân động từ hay tính từ thể hiện ý đồ, mong muốn đạt được quyết định của người nói một...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 대로 (1), Tính từ + (으)ㄴ 대로 (1)...

마시다-> 마시는 대로, 찾다-> 찾는 대로 크다-> 큰 대로, 좋다-> 좋은 대로 1. Đứng sau động từ hoặc tính từ, biểu hiện ý nghĩa "thực hiện vế...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 대로 (2) “ngay khi…”

1. Đứng sau động từ, biểu hiện ý nghĩa vế sau xảy ra ngay tức khắc sau khi hành vi ở vế trước kế...

[Ngữ pháp] Động từ + 기 나름이다 ‘tùy vào sự/việc….’

1. Gắn vào sau động từ, thể hiện ý nghĩa một việc hay một hành vi nào đó có thể thay đổi tùy theo...

[Ngữ pháp] Động từ + 기 십상이다

1. Gắn vào sau các động từ, thể hiện tình huống được biểu thị bởi động từ đứng trước cấu trúc này sẽ dễ...

[Ngữ pháp] Động từ + 기 일쑤다 “thường xuyên, thường, hay…”

1. Gắn sau động từ biểu hiện việc phát sinh thường xuyên một hành vi hay sự việc không mong muốn nào đó. Chỉ...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 기는커녕 ‘chẳng những không…. mà lại còn’

1. Gắn vào sau động từ hay tính từ, diễn tả ý nghĩa phủ định tuyệt đối nội dung nêu ra ở vế trước...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 고말고요 “chắc chắn là…..rồi, …. chứ”

1. Gắn vào sau động từ, tính từ có nghĩa tương đương với tiếng Việt là "chắc chắn là.....rồi, .... chứ", dùng để biểu...

[Ngữ pháp] Động từ + 고서 ‘sau khi’

1. Gắn sau động từ, có nghĩa tương đương với tiếng Việt là 'sau khi', dùng để thể hiện mối quan hệ hữu cơ giữa hai...

[Ngữ pháp] Danh từ + 마저 “kể cả, ngay cả, thậm chí…”

Danh từ + 마저: 마저 gắn vào sau danh từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “kể cả, ngay cả, thậm chí…”, dùng...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 고 해서, Danh từ + (이)고 해서

1. Thể hiện vế trước là lý do tiêu biểu, điển hình trong số nhiều lý do để trở thành việc thực hiện tình...

[Ngữ pháp] Động từ + 고 보니 “làm (vế trước) ~ rồi mới thấy/...

1. Diễn đạt việc nhận ra, khám phá ra một kết quả mới, có thể không ngờ đến hoặc khác với suy nghĩ của mình...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 거니와 ‘…thêm vào đó’

1. Gắn vào sau động từ hay tính từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘...thêm vào đó’, có nghĩa là ‘vừa công...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 건 ‘không liên quan, không sao cho dù...

Động từ/Tính từ + 건 마시다-> 마시건, 먹다->먹건, 예쁘다->예쁘건, 춥다->춥건 1. Biểu hiện có tính khẩu ngữ, thể hiện việc không liên quan, không sao cho dù...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 거든 ‘nếu, nếu như…’

1. Đứng sau động từ, tính từ và 이다, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘nếu, nếu như...’, dùng để thể hiện điều...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 건마는 ‘thế nhưng, nhưng mà’

1. Gắn vào sau động từ và tính từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là 'thế nhưng, nhưng mà' thể hiện sự...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 게 마련이다 “chắc chắn là…, đương nhiên là…”

Động từ/Tính từ + 게 마련이다 가다->가게 마련이다, 먹다->먹게 마련이다 예쁘다->예쁘게 마련이다, 춥다->춥게 마련이다 1. Kết hợp sau động từ, tính từ biểu hiện nghĩa một việc...
error: Content is protected !!