[Ngữ pháp] Động từ + 게(2) “để, để cho”

1. Cấu trúc này sử dụng để diễn tả kết quả được mong đợi, mục tiêu, tiêu chuẩn của hành động theo sau. Do...

[Ngữ pháp] Động từ + 게끔 “để, để cho”

1. Là biểu hiện nhấn mạnh của '게(2)' (xem lại ở đây). Diễn tả hành động ở mệnh đề sau là cần thiết để thực...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 겠거니 하다 “cho là…, đoán là…, nghĩ là…”

1. Diễn đạt việc dự đoán trước, tính trước của người nói về một tình huống nào đó sẽ được tạo thành, được xảy...

[Ngữ pháp] Động từ + 고 나서 “xong rồi thì…”

1. Đứng sau động từ với nghĩa là “xong rồi thì...” biểu hiện hành động ở vế sau được thực hiện sau khi hành...

[Ngữ pháp] Động từ + 고 말다 (1) -> 고 말았다 ‘cuối cùng thì,...

1. Đứng sau động từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘cuối cùng thì, kết cuộc thì’, dùng để diễn tả một...

[Ngữ pháp] Động từ + 고 말다 (2) -> 고 말겠다, 고 말 것이다

1. Thể hiện ý chí mạnh mẽ, nhất định muốn làm một việc gì đó của người nói. Lúc này chủ ngữ luôn ở...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (ㄴ/는)다기에 “vì nghe nói là… nên…”

Động từ + 는다기에/ㄴ다기에 VD: 가다->간다기에, 먹다->먹는다기에 Tính từ + 다기에 VD: 나쁘다->나쁘다기에, 좋다->좋다기에 > 1. Gắn vào sau động từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là "vì nghe...

[Ngữ pháp] Động từ + 고자 “để/ nhằm mục đích/ ý định…”

1. Gắn vào sau động từ, có nghĩa tương đương với tiếng Việt là “để/ nhằm mục đích/…”, dùng để thể hiện mục đích...

[Ngữ pháp] Danh từ + 더러/보고 Biểu hiện tương tự 에게/한테

1. Là biểu hiện mang tính khẩu ngữ gắn vào sau danh từ chỉ đối tượng hướng đến của động từ, và thể hiện...

[Ngữ pháp] Tính từ + 기 짝이 없다 “thật là, không còn gì…hơn, quá...

1. Gắn vào sau tính từ thể hiện cảm giác và sự đánh giá, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là "thật là,...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄴ 나머지 “do quá…nên…”

Gắn vào sau tính từ và động từ, có nghĩa tương đương với tiếng Việt là "kết quả của việc quá....nên, do quá...nên...", dùng...

[Ngữ pháp] 사동사 Động từ gây khiến

사동사 Gắn vào thân động từ, tính từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘làm cho, khiến cho ai đó thực hiện hành...

[Ngữ pháp] Động từ+ (으)ㄹ 만하다 “đáng để làm, có giá trị để làm”

가: 한국에서 가 볼 만한 곳을 좀 추천해 주시겠어요? Bạn có thể giới thiệu cho tôi những chỗ đáng đến ở Hàn Quốc không? 나: 설악산이 어때요?...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄴ 채(로)

Động từ + (으)ㄴ 채(로) 쓰다 => 쓴 채로, 입다 => 입은 채로 1. Cấu trúc này được sử dụng khi một hành động xác...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)려면

Động từ + (으)려면  (=려고 하면) 보다 => 보려면, 먹다 => 먹으려면 1. Là hình thái rút gọn của '(으)려고 하다'+ '(으)면' diễn đạt một kế...

[Ngữ pháp] Động từ+ 느라고

Động từ + 느라고 자다 => 자느라고, 읽다 => 읽느라고 Là ngữ pháp dùng để biểu hiện nội dung vế trước trở thành nguyên nhân...

[Ngữ pháp] Động từ + 자마자

Động từ + 자마자 가다 => 가자마자, 읽다 => 읽자마자   1. Nó biểu hiện việc gì đó xảy ra ngay lập tức sau một sự kiện...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 아/어/여도

Động từ/Tính từ + 아/어/여도 알다 => 알아도, 먹다 => 먹어도, 공부하다 => 공부해도,  작다 => 작아도, 넓다 => 넓어도, 피곤하다 => 피곤해도. - Gốc động...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 정도로/ Động từ + (으)ㄹ 정도이다

Động từ + (으)ㄹ 정도로/ Động từ + (으)ㄹ 정도이다 쓰다 => 쓸 정도로, 먹다 => 먹을 정도로   1. Hai dạng thức ở trên chỉ khác...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 뻔하다/(으)ㄹ 뻔 했다

Động từ + (으)ㄹ 뻔하다   놓칠 뻔하다, 잊다 => 잊을 뻔하다. 1. Đứng sau động từ thể hiện một việc dù khả năng xảy ra...
error: Content is protected !!