[Ngữ pháp] Động từ + 는 척하다, Tính từ + (으)ㄴ 척하다

Động từ + 는 척하다, Tính từ + (으)ㄴ 척하다. 마시다 => 마시는 척하다, 찾다 => 찾는 척하다. 예쁘다 => 예쁜 척하다, 좋다 => 좋은 척하다. 1. Biểu hiện môt hành...

[Ngữ Pháp] Động từ/Tính từ + 잖아요

Trong bài viết này, chúng ta sẽ xem một đuôi kết thúc câu rất phổ biến trong tiếng Hàn -잖아(요). 1. -잖아(요) được dùng trong các...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄴ 줄 알다/모르다

Động từ + (으)ㄴ 줄 알다 쓰다 => 쓴 줄 알다, 읽다 => 읽은 줄 알다   1. Người nói thể hiện sự khác nhau giữa kết...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 줄 알다/모르다 Tính từ + (으)ㄴ 줄 알다/모르다

Động từ + 는 줄 알다 가다 => 가는 줄 알다, 먹다 => 먹는 줄 알다 Tính từ + (으)ㄴ 줄 알다 아프다 =>...

[Ngữ pháp] Tính từ + (으)ㄴ가요?, Động từ + 나요?

Động từ + 나요? 가다 => 가나요?, 먹다 => 먹나요? Tính từ + (으)ㄴ 가요? 예쁘다 =>예쁜가요? 좋다 => 좋은가요? 1. Đuôi câu này được sử dụng như...

[Ngữ pháp] -자고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu đề nghị, rủ rê)

  Động từ + 자고 하다 VD: 보다 => 보자고 하다, 읽다 => 읽자고 하다   1.  Đứng sau thân động từ, biểu thị cách nói gián tiếp dùng khi truyền đạt...

[Ngữ pháp] (으)라고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu yêu cầu/ mệnh lệnh)

Động từ + (으)라고 하다 VD: 가다 => 가라고 하다, 먹다 => 먹으라고 하다 1. Đứng sau thân động từ để truyền đạt gián tiếp lại mệnh lệnh...

[Ngữ pháp] 냐고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu nghi vấn)

Động từ + 느냐고하다 VD: 가다 => 가느냐고하다, 먹다 => 먹느냐고 하다 Tính từ + (으)냐고 하다 VD: 예쁘다 => 예쁘냐고 하다, 좋다 => 좋으냐고 하다 1. Đứng...

[Ngữ pháp] 다고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu tường thuật)

Lời nói trực tiếp : 직접 인용, 직접 화법 Hình thái của lời nói trực tiếp là: “câu văn” + 라고 하다   Lời nói gián tiếp :...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 편이다, Tính từ + (으)ㄴ 편이다 Vào loại..,...

+ 는 편이다 + (으)ㄴ 편이다. 1. Đứng sau động từ và tính từ, dịch nghĩa tiếng Việt là “vào loại.., thuộc diện....” biểu hiện đại...

[Ngữ pháp] 중이다/ 는 중이다 đang…, đang trong quá trình…(làm gì đó)

는 중이다 1. Đứng sau động từ thể hiện một thời điểm trong quá trình của hành động nào đó đang được tiến hành, tương ứng...

[Ngữ Pháp] Động từ + 는 동안; Danh từ + 동안 Trong lúc, trong...

Động từ + 는 동안 Danh từ + 동안 1. Đứng sau động từ để thể hiện ý nghĩa “trong lúc”. Thể hiện thời gian mà...

[Ngữ pháp] V+ ㄴ/는 다던데, A+ 다던데: thấy bảo là… vậy, nghe nói là…...

1. Là dạng kết hợp của 'ㄴ/는다고 하다+ 던데' (xem lại 'ㄴ/는다고 하다' ở đây và '던데' ở đây) Ở vế sau xuất hiện...

[Ngữ pháp] 던데, 았/었던데, N(이)던데, 던데요

1. là dạng kết hợp của '더+(으)ㄴ데/는데' được sử dụng khi người nói hồi tưởng về một tình huống ở vế A (A...

[Ngữ pháp] 기, 는 것, 음 : Danh từ hóa, tạo danh từ/cụm danh...

Khi bạn muốn tạo ra một danh từ hay cụm danh từ từ một động từ, có ba cách để thực hiện đó là...

[Ngữ pháp] 기에

1. Động từ/ tính từ + 기에: diễn đạt kinh nghiệm hay quan điểm của người nói cho đánh giá việc nào đó. Nó thường...

[Ngữ pháp] V + 기에는: (như thế nào đó) cho/để mà (làm gì đó)

Động từ + 기에는 : thể hiện nhận xét/đánh giá/phán đoán cái gì đó như thế nào so với tiêu chuẩn, chuẩn mực (thể...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 고요 ‘thêm nữa, thêm vào đó…nữa’

1. Để liên kết hai sự việc đồng đẳng trở lên hay liên kết và thể hiện mối quan hệ hữu cơ giữa mệnh...

[Ngữ pháp] V/A + (으)ㄹ 지도 모르다: Không biết chừng, biết đâu, có lẽ…

1. Được sử dụng khi biểu hiện có khả năng sẽ xảy ra hay xuất hiện việc gì đó (phỏng đoán, nghi ngờ) 비가 올지도...

[Ngữ pháp] V/A + 기 마련이다 “chắc chắn là…, đương nhiên/tất nhiên/dĩ nhiên là…”

Động từ/ tính từ + 기 마련이다 1. Ngữ pháp này biểu hiện rằng có thể xuất hiện, nảy sinh việc mà theo một cách...
error: Content is protected !!