[Ngữ pháp] Động từ + 던 차에

V+던 차에 Ngữ pháp này thể hiện ở vế trước đang dự định làm một việc nào đó nhưng đúng khi ấy, đúng lúc đó...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 던걸

 1. Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói nói như cảm thán về sự việc mới biết được trước đó (hồi tưởng...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 다마다요

V/A + 다마다요 N + (이)다마다요 1. Cấu trúc này sử dụng khi nhấn mạnh sự đồng ý hay khẳng định câu hỏi hay lời nói của...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 다 못해, 다 못하다, 다 못하여

Khi kết hợp với động từ nó thể hiện việc không thể tiếp tục hơn nữa hành động mà từ ngữ phía trước thể...

[Ngữ pháp] Trợ từ 대로, Danh từ + 대로

Trợ từ  대로 có 2 cách dùng với 2 ý nghĩa được liệt kê như ở bên dưới. 1. Trợ từ diễn tả hai điều trở...

[Ngữ pháp] Động từ + ㄴ/는다손 치더라도, Tính từ + 다손 치더라도

1. Biểu hiện này thể hiện dù công nhận tình huống nào đó ở mệnh đề phía trước nhưng điều đó không gây ảnh...

[Ngữ pháp] Động từ + ㄴ/는답시고, Tính từ + 답시고

V+ ㄴ/는 답시고 A+ 답시고 N+ (이)랍시고   1. Trong biểu hiện này vế trước trở thành lý do, cơ sở, căn cứ của vế sau. Lúc này,...

[Ngữ pháp] Động từ + 는/ㄴ다면야, Tính từ + 다면야

V + ㄴ/는다면야  A + 다면야 N + (이)라면야   1. Biểu hiện này được dùng khi nhấn mạnh rằng vế trước là điều kiện hoặc giả định...

[Ngữ pháp] Động từ + ㄴ/는다든지, Tính từ + 다든지, Danh từ + (이)라든지

1. Thường được dùng dưới dạng '는다든지 는다든지', thể hiện việc lựa chọn một trong hai sự việc nào đó. Tương đương với nghĩa...

[Ngữ pháp] Động từ + ㄴ/는다더니, Tính từ + 다더니

1. Là dạng rút gọn của ‘(는/ㄴ)다고 하더니' và chính là sự kết hợp giữa cách nói gián tiếp 'ㄴ/는다고 하다' với vĩ tố...

[Ngữ pháp] Động từ + ㄴ/는다고 치다, Tính từ + 다고 치다

1. Thể hiện sự thừa nhận, chấp nhận, công nhận là như thế về một hoàn cảnh, tình huống nào đó. Lúc này nó...

[Ngữ pháp] Động từ + ㄴ/는다고 보다, Tính từ + 다고 보다

1. Biểu hiện này được sử dụng để mô tả ý kiến ​​hoặc quan điểm đánh giá của người nói về hoàn cảnh hiện...

[Ngữ pháp] Động từ + ㄴ/는댔자, Danh từ + (이)랬자

1. Cấu trúc thể hiện việc mặc dù thừa nhận vế trước nhưng không đạt tới mong muốn (dưới mức kỳ vọng, mong đợi)...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 사이에

1. Thể hiện việc nảy sinh sự việc ở vế sau, khi sự việc ở vế trước đang được tiến hành. Lúc này nó...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 바/ Tính từ + (으)ㄴ 바

Danh từ phụ thuộc 바 Giống như 것, 줄, 수, 데 ... danh từ phụ thuộc 바 cần phải đi kèm với định ngữ và...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 마당에, Tính từ + (으)ㄴ 마당에

1. Cấu trúc thể hiện tình huống hay tình cảnh mà sự việc do vế trước thể hiện, tạo nên. Lúc này, nó mang...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 듯싶다, Tính từ + (으)ㄴ 듯싶다

V는 듯싶다  A은/ㄴ 듯싶다  N(이)ㄴ 듯싶다  1. Thể hiện sự suy đoán một cách mơ hồ bởi suy nghĩ mang tính chủ quan về hoàn cảnh ở...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 셈치고

V는 셈치고 1. Biểu hiện này thể hiện sự giả định nội dung ở vế trước quá đó làm tiền đề để thực hiện việc...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 양, Tính từ + (으)ㄴ 양

1. Biểu hiện này được sử dụng để thể hiện rằng hành động hoặc trạng thái được mô tả trong mệnh đề sau xảy...

[Ngữ pháp] Động từ + 는가 싶다, Tính từ + (으)ㄴ가 싶다

V+ 는가 싶다 A+ (으)ㄴ가 싶다. 1. Ngữ pháp này dùng để bày tỏ suy nghĩ của người nói về một tình huống nào đó. Lúc...
error: Content is protected !!