•여기는 어디예요? Đây là ở đâu
•무엇이 있어요? Có thứ gì? / có những cái gì?
– 거울: Cái gương
– 공책: Quyển tập, quyển vở
– 교실: Phòng học, lớp học
– 문: Cửa
– 방: Phòng
– 볼펜: Bút bi (Ball pen)
– 시계: Đồng hồ
– 어디: Ở đâu
– 없다: Không có
– 여기: Nơi này, ở đây
– 연필: Bút chì
– 의자: Bác sĩ
– 있다: Có
– 지우개: Cục tẩy, gôm
– 창문: Cửa sổ
– 책: Sách
– 책상: Bàn
– 칠판: Tấm bảng
– 침대: Giường
– 컴퓨터: Máy tính
– 필통: Hộp đựng bút
– 화장대: Bàn trang điểm
– 화장품: Mỹ phẩm
– 집: Nhà
– 병원: Bệnh viện
– 학교: Trường học
– 회사: Công ty
– 화장실: Nhà vệ sinh
– 거실: Phòng khách
– 부엌: Phòng bếp
– 방: Phòng, buồng, phòng ngủ
<Trang 24> 대화
– 제시카: 텔레비전이 있어요? Có ti vi không cậu??
– 자 야: 네, 있어요. Ừ, có cậu ạ.
– 제시카: 세탁기가 있어요? Có máy giặt không cậu?
– 자 야: 아니요, 없어요. Không, không có cậu ạ.
1. 무엇이 있어요? Có cái gì?
① 식탁 ② 침대 ③ 컴퓨터 ④ 텔레비전
① Bàn ăn ② Giường ③ Máy vi tính ④ Ti vi
2. 무엇이 없어요? Cái gì không có?
① 소파 ② 책상 ③ 세탁기 ④ 에어컨
① Sô pha ② Bàn ③ Máy giặt ④ Điều hòa
<Trang 24>
<Trang 25> 문법 1
<Hãy nhấn vào tên ngữ pháp bên dưới (chữ màu xanh) để xem giải thích về cách dùng và ví dụ một cách chi tiết>
동사·형용사 아/어요
1. – 앉다 : Ngồi
– 싸다 : Rẻ >< 비싸다: Đắt
– 먹다: Ăn- 크다 : To, lớn
– 운동하다: Vận động thể dục/ thể thao
– 깨끗하다 : Sạch sẽ >< 더럽다: Dơ bẩn
1) 친구를 만나다 Gặp bạn
2) 텔레비전을 보다 Xem ti vi
3) 책이 적다 Ít sách
4) 한국 음식이 맛있다 Đồ ăn Hàn Quốc ngon
5) 회사에서 일하다 Làm việc ở công ty
6) 한국을 사랑하다 Yêu Hàn Quốc
* Tip (동사·형용사)ㅂ/습니다//ㅂ/습니까? (Mang tính trang trọng)
Công thức chung là:
– Câu hỏi: Động từ/ tính từ + 습니까?/ㅂ니까?
– Câu khẳng định: Động từ/ tính từ습니다/ㅂ니다
** 입니다/입니까? Chính là động từ 이다 +‘ㅂ니다/ㅂ니까?’ (Học ở bài 1)
Để hiểu rõ hơn, hãy tham khảo thêm 2 link sau:
http://hanquoclythu.com/2017/05/ngu-phap-cac-uoi-ket-thuc-ong-tutinh-tu
http://hanquoclythu.com/2018/02/ngu-phap-so-cap-ong-tutinh-tu
<Trang 26> 문법 2
<Hãy nhấn vào tên ngữ pháp bên dưới (chữ màu xanh) để xem giải thích về cách dùng và ví dụ một cách chi tiết>
명사 이/가
– 우체국: Bưu điện
– 저기: Đằng kia, chỗ kia
– 여기: Đây, ở đây
– 시계: Đồng hồ
– 화장실: Nhà vệ sinh
<Trang 27> 듣기
흐 엉: 여기가 어디예요?
영민엄마: 여기는 중앙시장이에요.
흐 엉: 무엇이 많아요?
영민엄마: 과일이 많아요.
흐 엉: 과일이 싸요?
영민엄마: 네. 싸요.
1. 여기는 어디예요? Đây là ở đâu
① 병원 ② 회사 ③ 시장 ④ 학교
① Bệnh viện ② Công ty ③ Chợ ④ Trường học
2. 무엇이 많아요? Cái gì có nhiều?
① 꽃 ② 옷 ③ 과일 ④ 신발
① Hoa ② Quần áo ③ Trái cây ④ Giày
<Trang 28> 말하기
– 질문: Câu hỏi
– 대답: Trả lời
– 교실: Lớp học, phòng học
– 누가: Ai
– 무엇: Cái gì
<Trang 29> 읽기
여기는 우리 집입니다.
거실, 방, 부엌, 화장실이 있습니다. 거실은 넓습니다. 소파가 있습니다. 방은 큽니다
책이 많습니다. 부엌은 작습니다. 냉장고, 가스레인지가 있습니다. 화장실은 작습니다. 욕조, 세면대가 있습니다.
Đây là nhà chúng tôi
Có phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp và nhà vệ sinh. Phòng khách thì rộng. Có so pha. Phòng ngủ thì to. Có nhiều sách. Phòng bếp nhỏ. Có tủ lạnh, bếp gas. Nhà vệ sinh nhỏ. Có bồn tắm, bồn rửa mặt
Từ tham khảo:
– 넓다: Rộng
– 크다: To, lớn
– 작다: Nhỏ, bé, chật
– 냉장고: Tủ lạnh
– 가스레인지: Bếp gas
– 욕조: Bồn tắm
– 세면대: Bồn rửa mặt
<Trang 29> 쓰기
– 욕실: Phòng tắm
– 주방/ 부엌: Nhà bếp, bếp
– 현관: Lối ra vào ở cửa, hiên nhà
– 창고: Nhà kho
– 주차장: Nhà xe, bãi đỗ xe
– 마당: Sân
– 베란다: Hành lang, ban công
– 정원: Vườn, hoa viên
– 다용도실: Phòng đa dụng, phòng đa năng, phòng tiện ích
2. 메모를 보고 여러분의 집에 무엇이 있는지 써 보세요.
<Trang 29> 어휘 및 표현 Từ vựng và biểu hiện
– 가방: Túi xách, cặp
– 가스레인지: Bếp ga
– 거실: Phòng khách
– 거울: Gương
– 공책: Quyển tập, quyển vở
– 과일: Trái cây
– 깨끗하다: Sạch sẽ
– 꽃: Hoa
– 냉장고: Tủ lạnh
– 넓다: Rộng
– 누가: Ai
– 다용도실: Phòng tiện ích, phòng đa năng
– 마당: Sân
– 만나다: Gặp
– 많다: Nhiều
– 맛있다: Ngon >< 맛없다: Không ngon (맛: Vị)
– 먹다: Ăn
– 무엇: Cái gì
– 문: Cửa (Môn trong tiếng Hán Việt)
– 밥솥: Nồi cơm
– 방: Phòng
– 베란다: Ban công, hành lang
– 변기: Bồn cầu
– 병원: Bệnh viện
– 보다: Xem
– 볼펜: Bút bi
– 부엌: Bếp, phòng bếp
– 빵집: Tiệm bánh mì
– 사랑하다: Yêu
– 세면대: Bồn rửa mặt
– 세탁기: Máy giặt
– 소파: Sô pha
– 시장: Chợ
– 식탁: Bàn ăn
– 신발: Giày
– 싸다: Rẻ
– 앉다: Ngồi
– 없다: Không có
– 에어컨: Điều hòa
– 여기: Đây, ở đây
– 연필: Bút chì
– 옷: Quần áo
– 욕실: Phòng tắm
– 욕조: Bồn tắm
– 우체국: Bưu điện
– 운동하다: Vận động, tập thể dục/ thể thao
– 은행: Ngân hàng
– 음식: Thức ăn, đồ ăn
– 일하다: Làm việc
– 있다: Có
– 작다: Nhỏ, bé, chật
– 저기: Đằng kia, chỗ kia
– 적다: Ít
– 전화하다: Gọi điện thoại
– 정원: Vườn nhà, hoa viên
– 주방: Gian bếp, nhà bếp
– 주차장: Nhà xe, bãi đậu xe
– 지우개: Cục tẩy, cục gôm
– 집: Nhà
– 창고: Nhà kho
– 창문: Cửa sổ
– 책: Sách
– 친절하다: Tử tế, tốt bụng, ân cần
– 칠판: Tấm bảng
– 침대: Giường
– 컴퓨터: Máy vi tính
– 크다: To, lớn
– 텔레비전: Ti vi
– 필통: Hộp bút
– 학교: Trường học
– 현관: Lối ra vào cửa, hiên
– 화장대: Bàn trang điểm
– 화장실: Nhà vệ sinh
– 화장품: Mỹ phẩm
– 누가 있어요? Có ai?
– 무엇이 있어요? Có cái gì?
<Trang 30> 문화
– 한글: Chữ cái Hàn Quốc
– 태극기: Cờ thái cực (Tên lá cờ Hàn Quốc)
– 무궁화: Tên của loại quốc hoa đại diện cho Hàn Quốc
– 애국가: Bài quốc ca Hàn Quốc
– 아리랑: Tên 1 bài dân ca tiêu biểu của Hàn Quốc
– 한복: Tên trang phục truyền thống Hàn Quốc
– 세종대왕: Vua Sejong (Người đã tạo ra bộ chữ Hangul)
– Teakwondo: Môn võ truyền thống Hàn Quốc
– 인삼: Sâm
– 한옥: Nhà truyền thống Hàn Quốc
– 부채춤: Múa quạt (1 điệu múa truyền thống Hàn Quốc)