•여기는 어디예요? Đây là ở đâu
•영호 씨는 지금 뭐 해요? 영호 bây giờ đang làm gì vậy?
– 거실: Phòng khách
– 남편: Chồng
– 부부: Vợ chồng
– 방: Phòng
– 손: Tay
– 아내: Vợ
– 양복: Âu phục, com lê
– 열쇠: Chìa khóa
– 위: Trên
– 주머니: Túi tiền, túi (quần, áo)
– 찾다: Tìm, tìm kiếm
– 탁자: Cái bàn
<Trang 32> 어휘
– 아래: Dưới
– 왼쪽: Bên trái
– 오른쪽: Bên phải
– 미화: 방에 있어요. Ở phòng ạ.
– 영호: 방 어디에 있어요? Phòng ở chỗ nào vậy mình?
– 미화: 탁자 위에 있어요. Ở trên bàn nhé.
1. 여기는 어디예요? Đây là ở đâu
① 집 ② 병원 ③ 식당 ④ 학교
① Nhà ② Bệnh viện ③ Nhà hàng ④ Trường học
2. 열쇠가 어디에 있어요? Chìa khóa ở đâu vậy?
① 탁자 앞 ② 탁자 옆 ③ 탁자 위 ④ 탁자 아래
① Trước bàn ② Bên cạnh bàn ③ Trên bàn ④ Dưới bàn
<Trang 33> 문법 1
명사 + 에
Xem tại đây: http://hanquoclythu.com/2018/01/ngu-phap-danh-tu-1
– 자동차: Xe ô tô
– 수건: Khăn
– 계세요 => Động từ gốc là 계시다: hình thức kính ngữ của 있다)
– 부모님: Bố mẹ
<Trang 34> 문법 2
– 가운데: Ở giữa
– 앞: Trước
– 안: Trong
– 밖: Ngoài
– 위: Trên
– 아래: Dưới
– 사이: Trong, giữa…
– 학생들: Các học sinh
– 의자: Ghế
– 컵: Ly, cốc (cup)
– 할아버지: Ông
<Trang 35> 듣기
제시카: 마리아 씨, 집이 어디에 있어요?
마리아: 서울은행 앞에 있어요. 제시카 씨 집은 어디에 있어요?
제시카: 서울마트 근처에 있어요.
마리아: 그래요? 제 친구가 서울마트 옆에 살아요.
1. 마리아 씨 집이 어디에 있어요?
Nhà 마리아 ở đâu?
2. 제시카 씨 집이 어디에 있어요?
Nhà 제시카 ở đâu?
<Trang 35> 말하기
– 자야 씨 집이 어디에 있어요? 자야 nhà ở đâu thế?
– 학교 근처에 있어요. Tớ ở gần trường học cậu ạ
– 자야 씨는 한국 친구가 많아요? 자야 có nhiều bạn Hàn Quốc không?
– 아니요, 적어요. Không, ít cậu ạ
– 부모님은 어디에 계세요? Bố mẹ cậu sống ở đâu?
– 몽골에 계세요. (Bố mẹ tớ) ở Mông Cổ
<Trang 36> 읽기
집 앞에 약국이 있어요. 약국 오른쪽에는 미용실이 있어요. 그리고 왼쪽에는 슈퍼마켓이 있어요. 슈퍼마켓 뒤에는 세탁소가 있어요.
Gần nhà chúng tôi có hiệu thuốc, salon tóc, siêu thị, tiệm giặt ủi. Trước nhà có hiệu thuốc. Bên phải hiệu thuốc có tiệm làm tóc. Và bên trái có siêu thị. Phía sau siêu thị có tiệm giặt ủi
1. 약국은 어디에 있어요? Hiệu thuốc ở đâu?
2. 슈퍼마켓은 어디에 있어요? Siêu thị ở đâu?
– 근처: Gần
– 약국: Hiệu thuốc
– 미용실: Tiệm làm tóc, salon tóc
– 슈퍼마켓: Siêu thị (super market)
– 세탁소: Tiệm giặt ủi
<Trang 37> 어휘 및 표현
– 강아지: Chó con, cún con
– 계시다: Ở (kính ngữ của 있다)
– 그리고: Và (dùng ở đầu câu)
– 그리다: Vẽ, miêu tả, nói về
– 그림: Bức tranh
– 근처: Gần
– 뒤: Sau
– 미용실: Salon tóc
– 밖: Ngoài, bên ngoài
– 부모님: Bố mẹ
– 부부: Vợ chồng
– 사이: Trong, giữa
– 사장님: Giám đốc
– 세탁소: Tiệm giặt ủi
– 손: Tay
– 수건: Khăn
– 슈퍼마켓: Siêu thị
– 식당: Nhà hàng (Thực đường)
– 아래: Dưới
– 안: Trong
– 앞: Trước
– 약국: Hiệu thuốc
– 양복: Âu phục, com lê
– 여보: Mình (cách xưng hô vợ chồng)
– 열쇠: Chìa khóa
– 옆: Cạnh, bên cạnh
– 오른쪽: Bên phải
– 왼쪽: Bên trái
– 위: Trên
– 자동차: Xe ô tô
– 주머니: Túi tiền, túi (quần, áo)
– 찾다: Tìm
– 컵: Cốc, ly
– 탁자: Cái bàn
– 할아버지: Ông
– 열쇠를 찾다: Tìm chìa khóa
– 공원: Công viên
– 공장: Nhà máy, công xưởng
– 회사: Công ty
– 병원: Bệnh viện
– 미용실: Tiệm tóc
– 세탁소: Hiệu giặt là
– 시장: Chợ
– 커피숍: Tiệm cà phê (coffee shop)
– 약국: Hiệu thuốc
– 학교: Trường học
– 학원: Học viện, trung tâm học, trung tâm đào tạo
– 헬스클럽: Câu lạc bộ sức khỏe, câu lạc bộ thể dục thể hình (health club)
– 공항: Sân bay
– 출입국관리사무소: Phòng quản lý xuất nhập cảnh
– 주민센터: Trung tâm tiếp dân, cơ quan tiếp dân
– 기차역: Ga tàu hỏa, ga xe lửa
– 지하철역: Ga tàu điện ngầm
– 버스터미널: Bến xe
– 정류장: Trạm xe bus