한복은 한국의 전통의상이고 아오 자이는 베트남의 전통의상입니다.
옛날에 한국 사람들은 한복을 자주 입었지만 지금은 설날이나 결혼식에만 한복을 입습니다.
여자는 치마와 저고리를 입고, 남자는 바지와 저고리를 입습니다. 그리고 외출할 때 두루마기를 입습니다. 어린이들은 설날이나 돌 때 화려한 한복을 입습니다.
베트남 사람들도 설날이나 결혼식 때 아오 자이를 입습니다. 보통 학교 선생님이나 회사에 다니는 여성들은 여러 가지 색깔의 아오 자이를 입습니다. 특히 하얀 아오 자이는 고등학교 여학생의 교복입니다.
Hanbok là trang phục truyền thống của Hàn Quốc cũng như áo dài là trang phục
truyền thống của Việt Nam. Ngày xưa, mọi người thường mặc Hanbok nhưng ngày nay người ta chỉ mặc vào những ngày đặc biệt như lễ Tết hay đám cưới. Nữ thì mặc váy và áo ngoài, nam thì mặc quần và áo ngoài. Khi đi ra đường thì mặc áo khoác choàng. Trẻ em thì mặc Hanbok đủ màu sắc vào ngày thôi nôi hoặc lễ Tết.
Người Việt Nam cũng thường mặc áo dài vào dịp lễ Tết hoặc cưới hỏi. Bình thường
các cô, đi dạy hay các chị khi đi làm ở công sở thường mặc áo dài đủ các màu sắc. Đặc biệt, áo dài trắng là đồng phục của nữ sinh cấp 3.
- 의상: y phục, trang phục
- 옛날: ngày xưa, thuở xa xưa
- 저고리: Jeogori; áo của bộ hanbok (Phần áo trên của bộ hanbok – trang phục truyền thống của người Hàn Quốc.)
- 외출하다: đi ra ngoài
- 두루마기: Durumagi, áo khoác Hanbok (có vạt áo dài xuống, chủ yếu mặc khi ra ngoài.)
- 화려하다: hoa lệ, tráng lệ, sặc sỡ
- 색깔: màu sắc, nét đặc sắc
- 교복: đồng phục học sinh
– Học tiếng Hàn qua đoạn hội thoại trong cuộc sống: click tại đây
Nếu có vấn đề thắc mắc, hãy tham gia group sau để thảo luận:
– Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
– Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây