[Đọc – Dịch tiếng Hàn] 국기와 나라 꽃 Quốc Kỳ và Quốc Hoa

0
2901
국기와 나라 꽃

한국의 국기태극기입니다. 붉은 색푸른색어우러진 둥근 문양을 태극이라고 합니다. 태극의 주변에 있는 4가지 모양의 하늘, 땅, 물, 불나타낸 것입니다. 한국의 나라꽃무궁화입니다. 무궁화는 꽃이 아름답고 꽃피는 기간이 길기 때문에 한국 사람들에게 오랫동안 사랑을 받아 왔습니다.
베트남 국기는 붉은 바탕황금색 이 있기 때문에 금성홍기라고 합니다.
그리고 베트남의 나라꽃은 연꽃입니다.

QUỐC KỲ VÀ QUỐC HOA

Quốc kỳ Hàn Quốc là cờ Thái cực. Thái cực ở giữa có hoa văn hình tròn hài hòa hai màu
xanh và màu đỏ. Hoa văn 4 quẻ xung quanh Thái Cực thể hiện trời, đất, nước, và lửa. Quốc hoa của Hàn Quốc là Mugunhwa. Mugunhwa là loại hoa đẹp và thời gian hoa nở dài được người Hàn Quốc yêu mến từ lâu.
Quốc kỳ Việt Nam có nền màu đỏ và ngôi sao vàng nên gọi là cờ đỏ sao vàng. Quốc Hoa Việt Nam là hoa sen.

Từ vựng:
국기: Quốc Kì
태극기: Cờ Thái Cực
붉은 => 붉다: Đỏ
푸른색: Màu xanh
어우러지다: Hài hòa
둥근: Tròn
문양: Khuôn, mẫu, hoa văn
주변: Xung quanh
가지: Nhánh, cành…
괘: Quẻ
하늘: Bầu trời
땅: Đất
물: Nước
불: Lửa
나타내다: Thể hiện
나라꽃: Quốc hoa
피다: Nở
오랫동안: Trong thời gian dài, lâu
바탕: Nền
황금색: Màu vàng hoàng kim
별: Ngôi sao
연꽃: Hoa sen

Bài viết liên quan  [Đọc - Dịch tiếng Hàn] 숫자 이야기 Chuyện con số
Ngữ pháp trong bài: 
 
– Đọc thêm các bài luyện đọc dịch tiếng Hàn khác: click tại đây
– Học tiếng Hàn qua đoạn hội thoại trong cuộc sống: click tại đây

Nếu có vấn đề thắc mắc, hãy tham gia group sau để thảo luận:
– Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
– Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây

Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

 
 

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here