[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄴ 나머지 “do quá…nên…”

Gắn vào sau tính từ và động từ, có nghĩa tương đương với tiếng Việt là "do quá ... nên ...", dùng để biểu...

[Ngữ pháp] Danh từ + 에 따라(서), Động từ + (으)ㅁ에 따라

Danh từ + 에 따라서/ 에 따라 1. Đứng sau danh từ biểu hiện sự phụ thuộc, dựa trên một cơ sở hoặc một tình huống...

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로써, Động từ + (으)ㅁ으로써

1. Danh từ + 으로써: Trợ từ thể hiện công cụ, phương tiện hay phương pháp được dùng để làm việc nào đó. Tương đương với...

[Ngữ pháp] Động từ + 어/아 보니까, 어/아 보니

Động từ + 어/아/여 보니까 Được gắn vào thân động từ hành động dùng khi phát hiện ra sự thật ở phía sau bởi kết...

[Ngữ pháp] Động từ + 고 말다 (1) -> 고 말았다 ‘cuối cùng thì,...

1. Đứng sau động từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘cuối cùng thì, kết cuộc thì’, dùng để diễn tả một...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 법이다, Tính từ + (으)ㄴ 법이다

Động từ + 는 법이다, Tính từ + (으)ㄴ 법이다 1. Được dùng để thể hiện ý nghĩa rằng nội dung của vế trước là...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 사이에

1. Thể hiện việc nảy sinh sự việc ở vế sau, khi sự việc ở vế trước đang được tiến hành. Lúc này nó...

Phân biệt 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤

Khi mới học tiếng Hàn thì chắc hẳn rất nhiều bạn sẽ gặp khó khăn khi đặt câu hỏi sử dụng các từ để...

[Ngữ pháp] Động từ + 어/아 달라다 (어/아 달라고 하다)

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 단체 채팅방에 공지사항이 올라왔는데...

[Ngữ pháp] Động từ + 다 보니, 다 보니까, 다가 보니까

가: 집이 엉망이구나. Nhà bừa bộn quá nhỉ. 나: 혼자 살다 보니 집 정리를 잘 안 하게 돼요. Sống một mình nên tôi (quen) không dọn dẹp...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 생각이다

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 여기에 서명하시면 돼요....

[Ngữ pháp] Động từ + 기 나름이다 ‘tùy vào sự/việc….’

1. Gắn vào sau động từ, thể hiện ý nghĩa một việc hay một hành vi nào đó có thể thay đổi tùy theo...

[Ngữ pháp] Động từ + 다 보면, 다가 보면 “cứ (làm gì đó)…thì…”

가: 정말 죄송합니다. 우리 알렉스가 유리창을 깼어요. Thành thật xin lỗi chị. Alex nhà chúng tôi làm vỡ kính rồi. 나: 괜찮아요. 아이들이 놀다 보면 유리창을...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 던데요, 던데

가: 집이 작아서 더 이상 물건을 둘 데가 없어서 고민이에요. Nhà chật nên tôi đang lo không có chỗ để đồ. 나: 지난번에 갔을 때는 집이...

[Ngữ pháp] Động từ + 는가? Tính từ + (으)ㄴ가?(1)

Động/Tính từ + (으)ㄴ/는가? (1) 1. Nó được sử dụng khi một người lớn tuổi hỏi một cách đạo mạo (Lời nói hay thái độ...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 기는 하지만, 기는 -지만

가: 넘어져서 다친 곳은 괜찮아요? Chỗ bị đau do bị ngã không sao chứ? 나: 아프기는 하지만 참을 수 있어요. Cũng đau nhưng mà tôi chịu được.     가:...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 게 마련이다 “chắc chắn là…, đương nhiên là…”

Động từ/Tính từ + 게 마련이다 가다->가게 마련이다, 먹다->먹게 마련이다 예쁘다->예쁘게 마련이다, 춥다->춥게 마련이다 1. Kết hợp sau động từ, tính từ biểu hiện nghĩa một việc...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 고도 “mà lại, cho dù… vẫn, mặc dù…...

1. Là hình thái rút gọn của '고(1)+아/어도' thể hiện việc có trạng thái ở vế sau khác với trạng thái ở vế trước (tương...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 한

1. Đứng sau động từ diễn tả điều kiện, tiền đề hoặc yêu cầu về một hành động hay một trạng thái nào đó...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 듯하다, Tính từ + (으)ㄴ 듯하다

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 선배님, 오랜만이에요. 언제...
error: Content is protected !!