Bạn đã biết cách gõ tiếng Hàn?

0
7391
Do you know how to type Korean? Korean keyboard, Chungjin keyboard, Korean qwerty keyboard, cách gõ tiếng Hàn, bàn phím tiếng hàn, bàn phím tiếng Hàn trên máy tính, bàn phím tiếng Hàn trên điện thoại

Cách gõ tiếng Hàn: Đây là bàn phím tiếng Hàn trên máy tính, nếu bạn mang một máy tính ở Việt Nam sang thì thường chỉ có các ký tự Alphabet nên bạn phải nhớ thứ tự phân bố các ký tự để sử dụng ^^ sẽ mất một thời gian để nhớ và làm quen, còn nếu có điều kiện hơn bạn nên mua 1 máy tính mới bên này để thuận tiện hơn cho sử dụng.

Như bạn có thể nhìn sẽ có các phụ âm ở bên phía màu xanh, và các nguyên âm ở bên phía màu hồng. Một chữ tiếng Hàn phải cần ít nhất một phụ âm và 1 nguyên âm tạo thành.

Đây là ‘아’ như trong ‘아빠(bố)’. Có phụ âm ‘ㅇ(consonant)’ và nguyên âm ‘ㅏ(vowel)’. Vì vậy khi viết từ ‘아빠’, bạn sẽ gõ ‘D(ㅇ)+K(ㅏ)’ ‘SHIFT Q(ㅃ)+K(ㅏ)’ Các phím có 2 ký tự tiếng Hàn ở trên và dưới thì ký tự ở trên được tạo ra bắng cách gõ SHIFT+ phím chứa ký tự đó.

Bài viết liên quan  Sách 문화가 있는 한국어 읽기 1-4 (Reading Korean with Culture 1-4)

SHIFT Q->(ㅃ), SHIFT W->(ㅉ), SHIFT E->(ㄸ), SHIFT R->(ㄲ), SHIFT T->(ㅆ)

Trên điện thoại sẽ có 2 kiểu bàn phím, một kiểu sẽ tương tự như một bàn phím máy tính mà còn gọi là QWERTY keyboard. Và kiểu còn lại là kiểu bàn phím 10 phím (Chungjin keyboard) (Hầu hết điện thoại Samsung có hệ thống bàn phím này).

Do you know how to type Korean? Korean keyboard, Chungjin keyboard, Korean qwerty keyboard, cách gõ tiếng Hàn, bàn phím tiếng hàn, bàn phím tiếng Hàn trên máy tính, bàn phím tiếng Hàn trên điện thoại

Chỉ có 3 kí tự trên hàng đầu của bàn phím ‘ㅣ’, ‘dot (dấu chấm)’ và ‘ㅡ’. Ba biểu tượng đó được dựa trên thuyết nguyên âm chữ cái hàn của Vua Sejong (King Sejong’s Hangeul vowel theory). ㅡ có nghĩa là ‘Earth/Trái đất‘, ‘dot‘ nghĩa là ‘Sun/Mặt trời‘ và ‘ㅣ‘ nghĩa là ‘Human/Con người‘. Bạn có thể tạo ra bất kỳ nguyên âm tiếng Hàn nào với 3 phím đó. Hãy thử viết các nguyên âm đơn.

Bài viết liên quan  Sách tiếng Hàn 다문화가정과 함께하는 즐거운 한국어 và 결혼이민자와 함께하는 한국어 (bản mới và bản cũ)

1. ㅏ = ㅣ + dot

2. ㅓ = dot + ㅣ

3. ㅗ = dot + ㅡ

4. ㅜ = ㅡ + dot

5. ㅡ = ㅡ

6. ㅣ = ㅣ

7. ㅔ = dot + ㅣ+ㅣ

8. ㅐ = ㅣ+ dot +ㅣ

Còn về âm ‘ㅘ’ ? Bạn đã đúng ! Chính là:

dot + ㅡ + ㅣ+ dot

Bạn không thấy các phụ âm kép ㄲ,ㄸ,ㅃ,ㅆ,ㅉ, đúng không? Chúng nằm trong các phím ㄱ,ㄷ,ㅂ,ㅅ,ㅈvà bạn nhấn ‘ㄱ’ 3 lần, thì ‘ㄲ’ sẽ xuất hiện ^^ tương tự cho các phụ âm khác.

Bạn có thể viết ra chữ tiếng Hàn trên điện thoại hay máy tính chưa? Từ đây, hãy viết bất kỳ chữ tiếng Hàn nào mà bạn muốn nhé ! Hehe

Thêm vào đó, các bạn có thể truy cập vào link sau để học và tra cứu các ngữ pháp mình cần:

– Link tổng hợp toàn bộ ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I (sơ cấp): Bấm vào đây để xem
– Link tổng hợp toàn bộ ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK II (trung cấp & cao cấp): Bấm vào đây để xem
– Link tổng hợp các ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng trung cấp: Bấm vào đây để xem
– Tham gia nhóm thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học: Hàn Quốc Lý Thú
 
 

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here