지나: 선생님, 캠프에서 휴대폰을 사용해도 돼요?
지호: 선생님, 활동이 끝난 후에 친구들하고 밖에서 놀아도 돼요?
선생님: 네, 하지만 밖에 나갈 때는 선생님한테 꼭 이야기하세요. 그리고 밤에는 숙소 밖으로 나가면 안 돼요.
선생님: 활동 시간에는 사진을 찍으면 안 돼요. 캠프가 끝나기 전에 따로 사진 찍는 시간을 줄게요.
1. Biểu hiện ‘-(으)면 안 되다’ gắn vào thân của động từ, tính từ biểu hiện ý nghĩa cấm đoán, ngăn cấm ai đó không được làm một việc gì đó. Nó có thể được dịch là ‘không thể, không được, không nên (‘shouldn’t/can’t’). Nó có thể coi là trái nghĩa với cấu trúc -아/어/여도 되다, là sự cho phép. Nếu bạn không nhớ có thể nhấn vào đây để xem lại về -아/어/여도 되다.
Ở đây không được hút thuốc
도서관에서는 소리 내서 책을 읽으면 안 돼요.
Ở thư viện nếu đọc sách thành tiếng là không được đâu.
Với động từ bất quy tắc:
예) 눕다: 눕+으면 안 되 다 -> 누우면 안 되다
듣다: 듣+으면 안 되 다 -> 들으면 안 되 다
받침 종류 |
동사 |
(으) 면 안 되다 |
받침X | 자다 | 자면 안 되다 |
그리다 |
그리면 안 되다 |
|
사다 |
사면 안 되다 |
|
받침O |
먹다 |
먹으면 안 되다 |
앉다 |
앉으면 안 되다 |
|
읽다 |
읽으면 안 되다 |
|
받침ㄹ |
놀다 |
놀면 안 되다 |
졸다 |
졸면 안 되다 |
|
밀다 |
밀면 안 되다 |
Một vài ví dụ khác:
들어가면 안 돼요.
Bạn không thể vào trong.
여기에서 담배를 피우면 안 돼요.
Ở đây không được hút thuốc lá.
우리 사랑하면 안 돼요?
Chúng ta không thể yêu nhau sao?
수업 시간에 영어로 말하면 안 돼요.
Trong giờ học không được phép nói tiếng Anh.
18살은 술을 마시면 안 돼요.
18 tuổi thì không nên uống rượu.
여기에 앉으면 안 돼요.
Bạn không thể ngồi chỗ này được.
우리 집에서는 컴퓨터를 사용할 때 규칙이 있어요.
인터넷이나 컴퓨터 게임은 숙제를 한 후에만 해야 해요. 숙제를 하기 전에 하면 안 돼요.
그리고 컴퓨터 게임은 한 시간 이상 하면 안 돼요. 또 컴퓨터로 음악을 들을 때는 이어폰을 꽂고 들어도 되지만 스피커 를 크게 켜고 들으면 안 돼요.
– Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại:Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp (Bấm vào đây)
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn:Bấm vào đây để tham gia
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng:Hàn Quốc Lý Thú (Bấm vào đây)