날씨가 추우니까 옷을 따뜻하게 입으세요.
Vì thời tiết lạnh nên hãy mặc áo một cách ấm áp vào.
머리를 좀 짧게 잘라 주세요.
Hãy cắt ngắn giùm tôi!
저는 오늘 아침에 늦게 일어나서 회사에 늦었어요.
Hôm nay vì ngủ dậy trễ nên tôi đã đến công ty trễ.
친구가 화장을 예쁘게 했어요.
Bạn tôi đã trang điểm rất đẹp.
이 치마는 어때요?
Cậu thấy cái váy này thế nào?
색이 좀 어두운 것 같아요. 좀 더 밝게 입는 게 좋겠어요.
Hình như màu hơi tối. Cậu nên mặc sáng hơn một chút.
그럼 이 하얀색 원피스는 어때요?
Vậy cái váy trắng này thì thế nào?
좋아요. 그리고 처음 만났을 때 밝게 웃으세요.
Được đấy. Và khi gặp lần đầu cậu hãy cười thật tươi nhé!
-게 có một vài ý nghĩa khác và sử dụng như-게 하다 (nguyên nhân) hay -게 되다 (trở nên, trở thành), sẽ có một số bài đăng sau thêm các ý nghĩa khác của -게.
– Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp (Bấm vào đây)
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú (Bấm vào đây)