[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄹ 거예요(2)

0
34671

Động từ/Tính từ + (으)ㄹ 거예요 (2)
V:  보다-> 볼 거예요, 읽다-> 읽을 거예요
A: 아프다-> 아플 거예요, 좋다-> 좋을 거예요.

Ngữ pháp (으)ㄹ 거예요 có 2 cách dùng:
– Cách dùng 1 thể hiện kế hoạch ở tương lai. Bấm vào đây để xem lại.
– Bài viết này chúng ta tìm hiểu về cách dùng thứ 2 thể hiện sự suy đoán, phỏng đoán.

1. Sử dụng khi phỏng đoán trạng thái hay hành động nào đó. Lúc này chủ ngữ là ngôi thứ 3 hoặc sự vật sự việc nào đó.
* 영호 씨는 지금 영화를 볼 거예요.
Hương bây giờ chắc xem phim
* 내일은 비가 올 거예요.
Ngày mai chắc trời sẽ mưa.

2. Thường được sử dụng dưới dạng câu trả lời cho dạng câu hỏi phỏng đoán ‘(으)ㄹ까요? (Bấm vào đây để xem lại cấu trúc ‘(으)ㄹ까요?).
가: 내일 날씨가 추울까요? Ngày mai chắc trời lạnh nhỉ?
나: 네, 내일도 추울 거예요. Ừ, ngày mai chắc cũng sẽ lạnh đó

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] 전,후, 기 전에, -(으)ㄴ 후에 : Trước khi/ sau khi

가: 영호 씨가 내일 학교에 올까요? Hương ngày mai có đến trường không nhỉ?
나: 아니요, 아파서 못 올 거예요. Không, bạn ấy bị ốm chắc sẽ không đến được đâu.

3. Có thể kết hợp với dạng quá khứ ‘았/었’=> 았/었을 거예요.
* 선생님이 집에 가셨을 거예요.
Thầy giáo có lẽ đã đi về nhà rồi.
* 영호 씨가 지난 주말에 스키를 탔을 거예요.
Cuối tuần trước chắc Hương đã đi trượt tuyết.

4. Nếu phía trước đi với danh từ thì dùng dưới dạng ‘일 거예요’.
* 저 사람이 영호 씨의 선생님일 거예요.
Người đó chắc là cô giáo của Hương
* 저게 유리 씨의 컴퓨터일 거예요.
Kia chắc là máy tính của Hương.

5. Trường hợp bất quy tắc biến đổi tương tự bên dưới.
* 내일 바람이 많이 볼 거예요. (불다)
Ngày mai chắc sẽ nhiều gió.
* 유리 씨가 지금 집에서 음악을 들을 거예요. (듣다)
Bây giờ Yuri chắc đang nghe nhạc ở nhà.
* 시험이 어려울 거예요. (어렵다)
Kỳ thi chắc có lẽ sẽ khó.
* 이 약을 먹으면 빨리 나을 거예요. (낫다)
Nếu uống thuốc này thì chắc sẽ nhanh khỏi bệnh

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Danh từ + 에 (1)

Với cách dùng chỉ sự phỏng đoán này, ‘(으)ㄹ 거예요’ và ‘겠’ (2) (Bấm vào đây để xem lại 겠) có sự khác nhau như sau.
1. ‘겠’ chủ yếu sử dụng khi hoàn cảnh nào đó được cho sẵn còn ‘(으)ㄹ 거예요’ dù thông tin hoàn cảnh có hay là không thì đều có thể dùng.
가: 날이 흐리네요. Trời u ám nhỉ.
(Có thông tin về hoàn cảnh là trời u ám nhiều mây nên dùng cả hai biểu hiện để suy đoán đều được)
나: 비가 오겠어요. (O) Chắc sẽ mưa đó.
      비가 올 거예요. (O) Chắc sẽ mưa đó.

가: 민수 씨가 오늘 학교에 올까요?  Hôm nay Min-su sẽ đến trường không nhỉ?
(Không hề có thông tin thêm cho suy đoán về việc Minsu đến trường nên không dùng ‘겠’ được )
네, 오겠어요. (X)
네, 올 거예요. (O) Uh, cậu ấy chắc sẽ đến đó.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 (2)

2. Có thể dùng ‘겠’ khi chủ ngữ không chỉ là bản thân mà tất cả người khác, thứ khác đều  nhưng ‘(으)ㄹ 거예요’ thì chỉ dùng với ngôi thứ 3.
가: 오늘 아무 것도 못 먹었어요. Hôm nay mình chả ăn được cái gì cả.
나: 배고프겠어요. (O) Chắc sẽ đói bụng lắm đây
      배고플 거예요. (X)

– Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp (Bấm vào đây)
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú (Bấm vào đây)

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here