[Phát âm chuẩn tiếng Hàn] Bài 20: Quy tắc thêm âm ㄴ(ㄴ첨가)

0
4784

Last Updated on 08/11/2023 by Hàn Quốc Lý Thú

[Phát âm chuẩn tiếng Hàn] Bài 20: Quy tắc thêm âm ㄴ
Khi hai từ được kết hợp, nếu từ đằng trước có patchim và từ đằng sau bắt đầu bởi các âm ‘이, 야, 여, 요, 유’ thì giữa chúng thêm vào ‘ㄴ’ và có thể được phát âm thành [니, 냐, 녀, 뇨, 뉴].
받침+’이,야,여,요,유’

                   ↓
받침+[니,냐,녀,뇨,뉴]
 
ED959CEAB880EBB09CEC9D8CED9599EC8AB5 EB8BB4EC9A945BEB8BB4EB87A85D E384B4ECB2A8EAB080
 
Hãy lắng nghe phát âm của các từ bên dưới và lựa chọn cách phát âm đúng cho mỗi từ.
File nghe 1~4

ED959CEAB880EBB09CEC9D8CED9599EC8AB5 EB8BB4EC9A945BEB8BB4EB87A85D E384B4ECB2A8EAB0801

Hãy lắng nghe hai cách phát âm của các từ bên dưới và lựa chọn cách phát âm đúng.
File nghe 5~8

ED959CEAB880EBB09CEC9D8CED9599EC8AB5 EB8BB4EC9A945BEB8BB4EB87A85D E384B4ECB2A8EAB0802
Trong mỗi câu dưới đây chọn phần mà được phát âm sử dụng quy tắc thêm âm ㄴ.

ED959CEAB880EBB09CEC9D8CED9599EC8AB5 EB8BB4EC9A945BEB8BB4EB87A85D E384B4ECB2A8EAB0803

Hãy lắng nghe hai cách phát âm của các câu bên dưới và lựa chọn cách phát âm đúng.
File nghe 12~15

ED959CEAB880EBB09CEC9D8CED9599EC8AB5 EB8BB4EC9A945BEB8BB4EB87A85D E384B4ECB2A8EAB0804

Đáp án:
1. ①
2. ①
3. ①
4. ②
5. ② [솜니불]
6. ② [담뇨]
7. ② [신혼녀행]
8. ① [무슨닐]
9. ① [생선요리가 마시써요]
10. ① [콩녀슬 조아해요]
11. ① [지캥열차를 타세요]
12. ① [주마레 한니리업써요]
13. ① [여기에 웬니리에요]
14. ② [두통냐글 드세요]
15. ① [지난녀름은 더워써요]
 

XEM: Tổng hợp tất cả các quy tắc phát âm tiếng Hàn – bấm vào đây

– Tham gia nhóm thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học: Hàn Quốc Lý Thú

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here