TỪ VỰNG (TRANG 74)
한식집: nhà hàng Hàn Quốc
일식집: nhà hàng Nhật Bản
이탈리아 식당: nhà hàng Ý
중국집: nhà hàng Trung Quốc
분식집: quán ăn vặt
삼계탕: gà hầm sâm
삼겹살: thịt ba chỉ
비빔밥: cơm cuộn
불고기: thịt bò
김치찌개: canh kim chi
된장찌개: canh tương đậu
생선회: cá sống
우동: mì udon
초밥: sushi
돈가스: thịt heo chiên xù
피자: pizza
햄버거: hamburger
스파게티: (spaghetti) mì Ý
샐러드: món salad
짜장면: mì tương đen
짬뽕: mì hải sản
만두: bánh bao
탕수육: thịt heo chua ngọt
김밥: cơm cuộn
순대: dồi lợn
떡볶이: bánh gạo
라면: mì
NGỮ PHÁP (TRANG 75)
ĐỘNG TỪ + 고 싶다: Bấm vào đây để xem chi tiết
Trong câu trần thuật (tường thuật) nó thể hiện thứ mà người nói muốn, còn trong câu nghi vấn nó dùng để hỏi thứ mà người nghe muốn.
가: 오늘 뭐 하고 싶어요?
Hôm nay bạn muốn làm gì?
나: 쇼핑을 하고 싶어요.
Tôi muốn đi mua sắm
저는 가족을 만나고 싶어요.
Tôi muốn gặp gia đình.
예쁘고 싶어요. (X)
예뻐지고 싶어요. (O)
Khi nói về tình huống trong quá khứ thì dùng ‘고 싶었다’ và khi nói về tình huống trong tương lai hoặc phỏng đoán thì dùng dạng ‘고 십겠다’, ‘고 싶을 것이다’.
어제 친구를 만나고 싶었는데 못 만났어요.
Hôm qua tôi đã muốn gặp người bạn nhưng đã không thể gặp được.
오랫동안 고향에 못 가서 빨리 가고 싶겠어요.
Lâu ngày không thể về quê nên tôi mong sẽ nhanh chóng được trở về.
뭐 하고 싶어요? 이야기해 보세요. Bạn muốn làm gì? Hãy thử nói về nó
가: 제이슨 씨, 무엇을 하고 싶어요?
Jason, anh muốn làm gì?
나: 저는 바다에 가고 싶어요.
Tôi muốn đi biển
이링, 쉬다. Iring, nghỉ ngơi
후엔, 고향 음식을 먹다. Huyen, ăn món ăn quê hương
박민수, 집에 일찍 가다. Park Min Su, về nhà sớm
Bây giờ các bạn muốn làm gì? Hãy thử nói với bạn về nó.
지금 뭐 하고 싶어요?
Bây giờ bạn muốn làm gì?
저는 집에 가고 싶어요.
Tôi muốn về nhà.
저는 고향 음식을 먹고 싶어요.
Tôi muốn ăn đồ ăn quê hương.
TỪ VỰNG (TRANG 76)
기다리다: chờ đợi
주문하다: đặt hàng
메뉴: menu
반찬: món ăn kèm
숟가락: muỗng
젓가락: đũa
그릇: bát
NGỮ PHÁP (TRANG 75,78)
ĐỘNG TỪ + (으)세요: Bấm vào đây để xem chi tiết
가: 오늘 7시에 전화하세요.
Hôm nay hãy gọi tôi lúc 7 giờ.
나: 네, 알겠습니다.
Vâng, tôi biết rồi.
영화가 7시에 시작해요. 빨리 오세요.
Bộ phim bắt đầu vào lúc 7 giờ. Hãy đến nhanh lên.
가: 짜장면 하나 주세요.
Hãy cho tôi một phần mì tương đen.
나: 네, 잠깐만 기다리세요.
Vâng, xin hãy đợi một chút.
맛있게 드세요.
Xin hãy ăn thật ngon miệng.
Xin hãy ngủ ngon.
Xin tạm biệt.
여기에 앉지 마세요.
Xin đừng ngồi ở đây.
여기에서 사진을 찍지 마세요.
Không được chụp ảnh ở đây.
선생님이 수업 시간에 무슨 말을 많이 해요?
Giáo viên nói gì nhiều trong giờ học?
이야기하다: trò chuyện
1) 공책에 쓰다: Viết vào vở
2) 책을 읽다: Đọc sách
3) 잘 듣다: Chú ý lắng nghe
Hãy thử gọi đồ ăn ở nhà hàng xem sao
짜장면 하나 주세요. Làm ơn cho tôi một mì tương đen.
네, 잠깐만 기다리세요. Vâng, anh chờ một chút nhé.
잠시드 씨와 라흐만 씨가 식당에서 주문해요. 다음과 같이 이야기해 보세요.
잠시드 và 라흐만 gọi món ở nhà hàng. Hãy thử nói như sau.
잠시드: 저는 된장찌개를 먹고 싶어요. 라흐만 씨는요?
Tôi muốn ăn món canh đậu tương. Rahueman thì sao?
라흐만: 저는 김치찌개를 먹고 싶어요.
Tôi thì muốn ăn món canh kim chi.
잠시드: 여기요, 김치찌개 하나, 된장찌개 하나 주세요.
Anh (chị) ơi, hãy cho tôi một phần canh kim chi và một phần canh đậu tương.
Mọi người muốn ăn gì ở nhà hàng? Hãy nói chuyện với bạn của mình nhé.
뭘 먹고 싶어요? Bạn muốn ăn gì?
글쎄요, 저는~~~ Để xem sao, Tôi~~~~
듣기
드미트리(남): 여기요. 메뉴판 좀 주세요.
Xin lỗi ạ. Làm ơn cho tôi cuốn thực đơn (menu) với ạ.
직원(여): 메뉴판 여기 있습니다. 손님.
Đây là thực đơn thưa quý khách.
드미트리(남): 안젤라 씨, 뭐 먹고 싶어요?
Angela, bạn muốn ăn món gì?
안젤라(여): 글쎄요. 뭐가 맛있어요? 된장찌개는 매워요?
Để mình xem đã. Món gì ngon nhỉ? Món canh đậu tương có cay không vậy?
드미트리(남): 네. 조금 매워요.
Ừ. Có hơi cay một chút.
안젤라(여): 그럼 저는 불고기 먹고 싶어요.
Thế thì mình muốn ăn bulgogi.
드미트리(남): 여기요, 비빔밥 하나하고 불고기 하나 주세요.
Ở đây ạ, cho tôi một bibimbap và một bulgogi ạ.
읽이와 쓰기 (TRANG 79)
다음은 식당의 메뉴판이에요. 잘 읽고 질문에 답해 보세요.
Sau đây là menu của nhà hàng. Hãy đọc và trả lời câu hỏi.
김밥마을에 뭐가 있어요?
Ở làng kimbap có gì vậy?
탕수육을 먹고 싶어요. 어느 식당에 가요?
Tôi muốn ăn thịt heo chua ngọt. Nên đi nhà hàng nào?
여러분은 뭐 먹고 싶어요? 주문해 보세요.
Mọi người muốn ăn gì? Hãy gọi món nhé.
Mọi người muốn đi nhà hàng nào? Muốn ăn cái gì? Hãy viết ra nhé.
한국의 식사 예절 (TRANG 80)
LỄ NGHI ĂN UỐNG CỦA HÀN QUỐC
한국의 식사 예절을 알아볼까요? 한국에서는 밥그릇, 국그릇을 들지 않아요. 그릇을 식탁 위에 놓고 음식을 먹어요. 그리고 숟가락과 젓가락으로 음식을 먹어요. 어른이 먼저 수저를 들어요. 그 후에 나이가 적은 사람, 아이들이 식사를 시작해요. 어른, 직장 상사와 술을 마실 때 고개를 돌리고 술을 마셔요.
Chúng ta cùng tìm hiểu về lễ nghi ăn uống của Hàn Quốc nhé? Ở Hàn Quốc người ta không cầm bát cơm hay bát canh. Đặt bát lên bàn ăn rồi ăn. Và dùng muỗng và đũa để ăn đồ ăn. Người lớn cầm muỗng đũa trước. Sau đó, những người nhỏ tuổi, trẻ em mới bắt đầu ăn. Khi uống rượu với người lớn và cấp trên thì quay đầu sang hướng khác và uống.
Ăn đồ ăn bằng cái gì?
어른, 직장 상사와 술을 마실 때 어떻게 해요?
한국의 식사 예절은 여러분 고향의 식사 예절과 무엇이 달라요?
다음을 듣고 따라 읽으세요. (Nghe và đọc theo)
앉으세요 [안즈세요]
읽으세요 [일그세요]
먹고 싶어요 [먹꼬 시퍼요]
다음을 듣고 연습해 보세요. (Nghe và luyện tập theo)
1/ 가: 이쪽으로 앉으세요.
Mời anh ngồi bên này.
나: 감사합니다.
Cảm ơn ạ.
2/ 가: 여러분, 책을 읽으세요.
Mọi người, hãy xem sách nhé.
나: 네, 알겠습니다.
Vâng, chúng em hiểu rồi.
3/ 가: 뭘 먹고 싶어요?
Bạn muốn ăn gì?
나: 저는 김밥을 먹고 싶어요.
Tôi muốn ăn cơm cuộn.
Từ vựng cuối bài ( TRANG 81 )
분식집: quán ăn vặt
김밥: cơm cuộn
떡볶이: bánh gạo
순대: dồi lợn
라면: mì
한식집: nhà hàng Hàn Quốc
삼계탕: gà hầm sâm
불고기: thịt bò
삼겹사: thịt ba chỉ
김치찌개: canh kim chi
일식집: nhà hàng Nhật Bản
생선회: cá sống
초밥: sushi
우동: mì udon
돈가스: thịt heo chiên xù
중국집: nhà hàng Trung Quốc
짜장면: mì tương đen
짬뽕: mì hải sản
만두: bánh bao
탕수육: thịt heo chua ngọt
이탈리아 식당: nhà hàng Ý
피자: pizza
햄버거: hamburger
스파게티: mì Ý
샐러드: món salad
기다리다: chờ đợi
반찬: món ăn kèm
숟가락: muỗng
젓가락: đũa
그릇: bát
주문하다: đặt hàng
메뉴: menu
이름을 쓰세요: xin hãy viết tên.
반찬 줌 더 주세요: xin hãy cho tôi thêm một chút món ăn kèm.
불고기 3인분 주세요: xin hãy cho tôi 3 phần thịt bò xào.
물 좀 주세요: làm ơn cho tôi nước.