[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 30. 외국인의 권리와 의무 Quyền...

<Trang 131> Section 1: 외국인이 한국에 체류하려면 어떻게 해야 할까?  Người nước ngoài nếu muốn cư trú tại Hàn Quốc phải làm như thế...

[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 29. 취직하기 Tìm được việc làm

<Trang 127>  Section 1: 취직하기 쉽지 않네요 Tìm được việc không dễ dàng gì.Từ vựng: 취직하다: tìm được việc, có được việc làm (có được...

[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 28. 시장과 장보기 Chợ và mua...

<Trang 123> 오늘은 어디에서 장을 볼까? Hôm nay đi chợ ở đâu?Từ vựng: 정해지다: được quy định 정기적: tính định kì, có tính chất định kì 정기시장:...

[KIIP level 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 27. 금융 기관 이용하기 Sử dụng...

<Trang 119> Section 1: 은행과 거래하려면 무엇이 필요할까? Khi muốn giao dịch với ngân hàng, bạn cần gì?Từ vựng: 거래하다: giao dịch 시중은행: ngân hàng thương mại 맡기다:...

[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 26. 세계의 주역이 되고 있는 한국...

<Trang 115> Section 1: 한국, 첨단산업 시대의 무역 강국이 되다.Hàn Quốc trở thành một cường quốc thương mại trong kỷ nguyên của công nghiệp...

[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 25. 경제 성장, 한강의 기적 Tăng...

<Trang 111> Section 1: 한강의 기적을 이루다: Đạt được kỳ tích sông Hàn  Từ vựng: 가난: sự đói nghèo 국민총소득 : tổng thu nhập quốc dân 불과하다: không...

[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 24. 한국의 국제관계 Quan hệ quốc...

<Trang 107> Section 1: 분단의 아픔이 있는 대한민국: Nỗi đau chia cắt của Đại Hàn Dân Quốc Từ vựng: 분단: sự chia cắt, sự chia tách 지배...

[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 23: 한국의 정치과정 Quá trình chính...

Section 1: 사람들의 다양한 이익은 어떻게 정치에 반영될까? Lợi ích khác nhau của người dân được phản ánh như thế nào trong chính trị? Từ vựng: 이익:...

[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 22. 한국의 정부형태 Hính thái chính...

<Trang 99> Section 1: 한국의 행정부는 어떻게 구성되어 있을까? Cơ quan chính phủ Hàn Quốc được cấu thành như thế nào? Từ vựng: 권력 : quyền lực 적절하다:...

[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 21. 한국의 정치제도 Chế độ chính...

<Trang 95> Section 1: 한국에서는 선거를 어떻게 할까? Ở Hàn Quốc bầu cử như thế nào? Từ vựng:  투표하다: bỏ phiếu, bầu cử 선거권 : Quyền bầu...

[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 20. 한국 정치와 민주주의의 발전 Chính...

<Trang 91> Section 1: 한국의 정치는 어떤 특징을 띠고 있을까? Chính trị ở Hàn Quốc mang đặc trưng gì? Từ vựng: 이해관계: quan hệ lợi hại, quan...

[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 19. 한국의 전통 가치와 연고 Giá...

<Trang 87> Section 1:  한국인들이 중시하는 전통 가치는 무엇일까? Giá định truyền thống người Hàn Quốc xem trọng là gì?Từ vựng: 중시하다: xem trọng, coi...

Bộ đề ôn thi lớp 5 KIIP tiếng Hàn hội nhập xã hội, ôn...

Bộ tài liệu tham khảo để ôn tập kiến thức  https://www.mediafire.com/file/1o5j077bjzjel1t/KIIP_5.zip/file Đề mẫu mới nhất 2022 귀화용 종합평가: Bấm vào đây. Đáp án: Đề thi mẫu lớp 5...

[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 18. 한국의 대중문화 Văn hóa đại...

<Trang 38> Section 1: 한국인이 사랑하는 대중문화 Văn hóa đại chúng mà người Hàn Quốc yêu thích Từ vựng: 소비하다: tiêu dùng 전시 : triển lãm 취향: khuynh...

[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 17. 한국의 여러 가지 의례 Các...

<Trang 79> Section 1: 한국의 주요 의례에는 어떤 것이 있을까? Nghi lễ chủ yếu ở Hàn Quốc có những cái nào?Từ vựng: 제사: lễ cúng...

[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 16. 한국의 주거 문화 Văn hóa...

<Trang 75>  한국 사람들이 살고 있는 집의 형태는? Hình thái nhà đang sống của người Hàn Quốc?Từ vựng: 거주하다: cư trú 단독주택 : nhà riêng 공동주택 :...

[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 15. 한국의 종교 Tôn giáo ở...

 <Trang 71> 옛날 사람들은 무엇을 믿었을까? Người xưa tin vào gì?Từ vựng 무속: đạo Shaman, tục cầu cúng (Phong tục xem bói và thờ cúng ma quỷ...

[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 14. 한국의 명절 Ngày lễ tết...

<Trang 66> SECTION 1: 새해 복 많이 받으세요. Chúc mừng năm mớiTừ vựng: 해당하다: phù hợp, tương ứng 돌아가시다: qua đời 조상: ông bà tổ tiên 차례: lễ...

[KIIP lớp 5 – Dịch Tiếng Việt] Bài 13. 한국의 전통 의식주 Ăn ở...

<Trang 63> SECTION 1: 한국 사람들은 무엇을 먹을까? Người Hàn Quốc ăn gì?Từ vựng: 차리다: dọn bàn ăn -아/어 놓다: Xem cấu trúc này tại đây 숟가락: muỗng, thìa 젓가락:...

[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 12: 지역사회와 평생교육 Xã hội địa...

Section 1: 평생교육이란 무엇일까 Giáo dục thường xuyên là gì?Từ vựng: 평생교육: giáo dục thường xuyên 요구하다: yêu cầu 지식 : kiến thức, tri thức 기술: kỹ thuật, kỹ năng  얻다:...
error: Content is protected !!