[Ngữ pháp] Danh từ+ 께서 biểu hiện tôn kính của ‘이/가’

+ 께서 1. Là biểu hiện tôn kính của '이/가' thể hiện chủ ngữ của câu. 선생님께서 학생들을 많이 도와주십니다. Giáo viên đã giúp đỡ các em...

[Ngữ pháp] Danh từ + 께 (2): Dạng tôn kính của ‘에게서’

+ 께 (2) 1. Là biểu hiện tôn kính của '에게서' sử dụng khi người bắt đầu hành động nào đó là người bề trên,...

[Ngữ pháp] Danh từ + 께 (1) Dạng tôn kính của ‘에게’

+ 께 (1) VD: 할아버지께, 부모님께   1. Sử dụng khi đối tượng nhận hành động nào đó là người bề trên, cấp trên, người nhiều...

[Ngữ pháp] Danh từ + 까지 (에서 ~ 까지, 부터 ~ 까지 : Từ...

+ 까지 1. Thể hiện sự kết thúc, sau cùng, cuối cùng, tận cùng của 1 địa điểm hay thời gian. 아침부터 저녁까지 일만 했어요. Tôi...

[Ngữ pháp] Động từ + 기를 바라다 “mong rằng…, hy vọng rằng…”

Động từ + 기를 바라다 1. Là hình thái của '기+를+바라다' biểu hiện nghĩa mong muốn, kỳ vọng (sự cầu chúc, mong muốn cho đối tượng được...

[Ngữ pháp] Động từ + 기가: thể hiện sự đánh giá/phán đoán/nhận xét

1. Là dạng kết hợp của '기+가' thể hiện sự đánh giá/phán đoán/nhận xét ở vế sau cho hành động diễn ra ở vế...

[Ngữ pháp] Động từ + 고 : ‘rồi, và sau đó’ – Thể hiện...

 고 (2) 1.  Sau khi thực hiện A thì thực hiện tiếp B 저는 숙제를 하고 친구를 만날 거예요. Tôi làm bài tập rồi sẽ gặp gỡ...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 고 : Và, còn 나열( Liệt kê)

고 (1) 만나다->만나고,    먹다->먹고, 예쁘다->예쁘고,     춥다->춥고 1. Sử dụng khi liên kết A và B là những hành động hay trạng thái tương tự...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 겠 (2) ‘chắc, chắc là, chắc sẽ ‘

겠 (2) '겠' có hai cách dùng với hai ý nghĩa rất khác nhau, để tìm hiểu cách dùng khác xin nhấn vào đây (Động...

[Ngữ pháp] Động từ + 겠 (1) “sẽ”

겠 (1) '겠' có hai cách dùng với hai ý nghĩa rất khác nhau, để tìm hiểu cách dùng thứ 2 hãy nhấn vào đây (Động...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 거나 ‘hoặc là, hay là’

거나 1. Trong A và B lựa chọn/ chọn ra lấy một. 거나 gắn vào sau động từ hay tính từ, biểu hiện sự lựa...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 거든요

가: 자야 씨, 오늘도 이 식당에 가려고요? Jaya này, hôm nay bạn lại đinh đi đến nhà hàng đó nữa à? 나: 네, 여기가 정말 맛있거든요. 마크 씨도...

[Ngữ pháp] 다가 Biểu hiện liên kết – Chuyển đổi/ hoán đổi của hành...

Trước tiên các bạn hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지호:  지나야! 여기야! 어! 어떻게 둘이 같이 와? 지나: 오다가 식당 앞에서 만났어. 우리는...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄴ 적이 있다/없다 “đã từng/ chưa từng…”

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지나:  너 영화보러 갈래? 아빠가 용돈 많이 주셨어. 유리: 그럼 네가 표 사는 거야? 와, 신...

[Ngữ pháp] Động từ + 아/어/여 보다 ‘thử’ (làm gì đó), ‘từng’ (làm gì...

Biểu hiện này có 2 bối cảnh sử dụng: 1. Thể hiện việc lấy hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện làm thí...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 지요? ‘đúng chứ?, phải chứ?, mà nhỉ?’

Động từ/Tính từ + 지요? Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지호: 지나야,뭐 보고 있어? 지나: 세종대왕 이야기를 읽고 있어. 지호: 세종대왕? 이 분이 한글을...

[Ngữ pháp] (으)ㄹ 수 있다/없다 ‘có thể/không thể’

1. Biểu hiện '-(으)ㄹ 수 있다' thường kết hợp sau thân từ của động từ hoặc tính từ. Sử dụng để diễn tả việc có...

[Ngữ pháp] 아/어/여 주다 Nhờ cậy người khác/ Làm việc nào đó cho người...

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 유리:           아주머니 , 다른 색깔 좀 보여 주세요. ! 아주머니:  ...

[Ngữ pháp] 지만 Nhưng

1/ '-지만' Được sử dụng khi nội dung vế sau trái ngược với nội dung vế trước hoặc có suy nghĩ, cảm nghĩ khác,...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 게 어때요? Đề nghị hay hỏi ý kiến.

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại sau: 지나, 지호: 엄마, 준비 다 됐어요. Mẹ, bọn con đã chuẩn bị xong hết rồi. 엄마: 그래.준비물은...
error: Content is protected !!