[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 던데요, 던데

가: 집이 작아서 더 이상 물건을 둘 데가 없어서 고민이에요. Nhà chật nên tôi đang lo không có chỗ để đồ. 나: 지난번에 갔을 때는 집이...

Tài liệu 420 Ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK II (Trung cấp + Cao cấp)

  Tất cả 420 ngữ pháp TOPIK II bên dưới đã được phân chia theo thứ tự chữ cái nguyên âm rất dễ để tìm...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 대로 (1), Tính từ + (으)ㄴ 대로 (1)...

마시다-> 마시는 대로, 찾다-> 찾는 대로 크다-> 큰 대로, 좋다-> 좋은 대로 1. Đứng sau động từ hoặc tính từ, biểu hiện ý nghĩa "thực hiện vế...

[Ngữ pháp] Động từ + 다 보니, 다 보니까, 다가 보니까

가: 집이 엉망이구나. Nhà bừa bộn quá nhỉ. 나: 혼자 살다 보니 집 정리를 잘 안 하게 돼요. Sống một mình nên tôi (quen) không dọn dẹp...

Chi tiết 3 cách dùng của biểu hiện N이나/나

    N이나/나¹ "Hoặc, hay là". Danh từ kết thúc bằng phụ âm thì sử dụng '이나', kết thúc bằng nguyên âm thì sử dụng '나'. 오늘은 바빠요....

[Ngữ pháp] Động từ + 다 보면, 다가 보면 “cứ (làm gì đó)…thì…”

가: 정말 죄송합니다. 우리 알렉스가 유리창을 깼어요. Thành thật xin lỗi chị. Alex nhà chúng tôi làm vỡ kính rồi. 나: 괜찮아요. 아이들이 놀다 보면 유리창을...

[Ngữ pháp] Động từ + 는지, Tính từ + (으)ㄴ지, Danh từ + 인지

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 미국에서 파견 근무를...

[Ngữ pháp] Động từ + 어/아 보니까, 어/아 보니

Động từ + 어/아/여 보니까 Được gắn vào thân động từ hành động dùng khi phát hiện ra sự thật ở phía sau bởi kết...

[Ngữ pháp] Động từ + 도록: Để/để cho – cho đến khi/cho đến tận

Động từ + 도록  1. "để cho/để/sao cho" Thể hiện vế trước là mục đích, phương thức cho việc thực hiện vế sau. 환자들이 쉬도록 병원에서는 조용히 해야...

[Ngữ pháp] Động từ + 고 나서 “xong rồi thì…”

1. Đứng sau động từ với nghĩa là “xong rồi thì...” biểu hiện hành động ở vế sau được thực hiện sau khi hành...

[Ngữ pháp] A/V 더니 Vậy mà, thế mà…/ vì, do…nên

Động từ/ tính từ + 더니: 1. Sử dụng khi một trạng thái khác ở vế sau xuất hiện có tính tương phản, trái...

[Ngữ pháp] Động từ + 는지 알다/모르다, Tính từ + (으)ㄴ지 알다/모르다

Động từ + 는지 알다/모르다 Tính từ + (으)ㄴ지 알다/모르다 1. Đuôi -(으)ㄴ/는지 thường được dùng cơ bản với các động từ như 알다/모르다 (biết/ không biết),...

[Ngữ pháp] Động từ + 나 보다, Tính từ + (으)ㄴ가 보다: Có vẻ,...

V나 보다  A(으)ㄴ가 보다.  N인가 보다 1. Thể hiện sự phỏng đoán, suy đoán của người nói dựa trên bối cảnh nào đó kèm theo....

[Ngữ pháp] Động từ + 고자 ‘để, để cho’, 고자 하다 ‘định, muốn’

Động từ + 고자/ 고자 하다 1. Là biểu hiện dùng trong văn viết thể hiện việc làm hành động ở vế sau là vì,...

[Ngữ pháp] Động từ + 았/었다가

가: 더운데 창문을 좀 열까요? Trời nóng, tôi mở cửa nhé? 나: 밖이 너무 시끄럽더라고요. 그래서 창문을 열었다가 다시 닫았어요. Ở ngoài ồn lắm nên tôi đã...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄴ/는 만큼

Ngữ pháp -(으)ㄴ/는 만큼 có hai cách dùng với hai ý nghĩa được phân tích bên dưới và kết hợp khác nhau tùy theo...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 아/어야 diễn tả điều kiện

가: 문병 와 줘서 고마워. 아프니까 너무 힘든 것 같아. 빨리 농구도 다시 하고 싶고. Cảm ơn đã đến thăm tôi. Ốm thế này mệt...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)므로

1. Là vĩ tố liên kết thể hiện nguyên nhân hay lí do. Không dùng được với dạng mệnh lệnh hay đề nghị ở...

[Ngữ pháp] 아무 + (이)나, 아무 + 도 ”bất cứ, bất kỳ”

아무 + (이)나 아무 + 도 가: 저 지하철 입구에 있는 신문을 봐도 돼요? Tôi có thể đọc báo ở cửa vào của tàu điện ngầm được...

[Ngữ pháp] Động từ + 어/아 가다, 어/아 오다 ‘đang, trở nên’

1. Được sử dụng sau thân động từ để chỉ hành vi nào đó đang được tiếp tục tiến hành hướng tới trạng thái...
error: Content is protected !!