[Ngữ pháp] Động từ + 는 대로 (1), Tính từ + (으)ㄴ 대로 (1)...
마시다-> 마시는 대로, 찾다-> 찾는 대로
크다-> 큰 대로, 좋다-> 좋은 대로
1. Đứng sau động từ hoặc tính từ, biểu hiện ý nghĩa "thực hiện vế...
[Ngữ pháp] Động từ + 다 보면, 다가 보면 “cứ (làm gì đó)…thì…”
가: 정말 죄송합니다. 우리 알렉스가 유리창을 깼어요.
Thành thật xin lỗi chị. Alex nhà chúng tôi làm vỡ kính rồi.
나: 괜찮아요. 아이들이 놀다 보면 유리창을...
[Ngữ pháp] Động từ + 다 보니, 다 보니까, 다가 보니까
가: 집이 엉망이구나.
Nhà bừa bộn quá nhỉ.
나: 혼자 살다 보니 집 정리를 잘 안 하게 돼요.
Sống một mình nên tôi (quen) không dọn dẹp...
Tài liệu 420 Ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK II (Trung cấp + Cao cấp)
Tất cả 420 ngữ pháp TOPIK II bên dưới đã được phân chia theo thứ tự chữ cái nguyên âm rất dễ để tìm...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 던데요, 던데
가: 집이 작아서 더 이상 물건을 둘 데가 없어서 고민이에요.
Nhà chật nên tôi đang lo không có chỗ để đồ.
나: 지난번에 갔을 때는 집이...
[Ngữ pháp] Động từ + 도록: Để/để cho – cho đến khi/cho đến tận
Động từ + 도록
1. "để cho/để/sao cho" Thể hiện vế trước là mục đích, phương thức cho việc thực hiện vế sau.
환자들이 쉬도록 병원에서는 조용히 해야...
[Ngữ pháp] A/V 더니 Vậy mà, thế mà…/ vì, do…nên
Động từ/ tính từ + 더니:
1. Sử dụng khi một trạng thái khác ở vế sau xuất hiện có tính tương phản, trái...
[Ngữ pháp] Động từ + 는지, Tính từ + (으)ㄴ지, Danh từ + 인지
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 미국에서 파견 근무를...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄴ/는 만큼
Ngữ pháp -(으)ㄴ/는 만큼 có hai cách dùng với hai ý nghĩa được phân tích bên dưới và kết hợp khác nhau tùy theo...
[Ngữ pháp] Động từ + 아/어 가지고 “rồi/ nên”
가: 이 채소는 어떻게 할까요?
Chúng ta sẽ làm gì với chỗ rau này?
나: 먼저 다듬어 가지고 냉장고에 넣어 주세요. 샐러드는 조금 후에 만들 거예요.
Đầu...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 기는 하다
1. Thể hiện việc thừa nhận, công nhận ở một mức độ nào đó lời nói của đối phương hoặc về một thực tế...
Chi tiết 3 cách dùng của biểu hiện N이나/나
N이나/나¹
"Hoặc, hay là". Danh từ kết thúc bằng phụ âm thì sử dụng '이나', kết thúc bằng nguyên âm thì sử dụng '나'.
오늘은 바빠요....
[Ngữ pháp] Động từ + 자마자
Động từ + 자마자
가다 => 가자마자, 읽다 => 읽자마자
1. Nó biểu hiện việc gì đó xảy ra ngay lập tức sau một sự kiện...
[Ngữ pháp] Động từ + 어/아 가다, 어/아 오다 ‘đang, trở nên’
1. Được sử dụng sau thân động từ để chỉ hành vi nào đó đang được tiếp tục tiến hành hướng tới trạng thái...
[Ngữ pháp] Động từ + 고 나서 “xong rồi thì…”
1. Đứng sau động từ với nghĩa là “xong rồi thì...” biểu hiện hành động ở vế sau được thực hiện sau khi hành...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 아/어야겠다 ‘sẽ phải, nhất định’
1. Đứng sau động từ hoặc tính từ, có nghĩa là ‘sẽ phải’, được dùng để thể hiện suy nghĩ hay ý chí nhất...
[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 아/어서 그런지
V/A+ 아/어서 그런지
Dùng để thể hiện ý nghĩa ‘vì vế trước mà dẫn đến xảy ra vế sau mặc dù lý do này có...
[Ngữ pháp] Động từ + 고자 ‘để, để cho’, 고자 하다 ‘định, muốn’
Động từ + 고자/ 고자 하다
1. Là biểu hiện dùng trong văn viết thể hiện việc làm hành động ở vế sau là vì,...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 아/어야 diễn tả điều kiện
가: 문병 와 줘서 고마워. 아프니까 너무 힘든 것 같아. 빨리 농구도 다시 하고 싶고.
Cảm ơn đã đến thăm tôi. Ốm thế này mệt...
[Ngữ pháp] 어찌나 Động từ 는지, 어찌나 Tính từ 은지/ㄴ지 “đến mức mà, sao...
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 특별 전시회부터 볼까요? 이번...