Tài liệu 420 Ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK II (Trung cấp + Cao cấp)
Tất cả 420 ngữ pháp TOPIK II bên dưới đã được phân chia theo thứ tự chữ cái nguyên âm rất dễ để tìm...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 던데요, 던데
가: 집이 작아서 더 이상 물건을 둘 데가 없어서 고민이에요.
Nhà chật nên tôi đang lo không có chỗ để đồ.
나: 지난번에 갔을 때는 집이...
[Ngữ pháp] Động từ + 다 보니, 다 보니까, 다가 보니까
가: 집이 엉망이구나.
Nhà bừa bộn quá nhỉ.
나: 혼자 살다 보니 집 정리를 잘 안 하게 돼요.
Sống một mình nên tôi (quen) không dọn dẹp...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 고도 “mà lại, cho dù… vẫn, mặc dù…...
1. Là hình thái rút gọn của '고(1)+아/어도' thể hiện việc có trạng thái ở vế sau khác với trạng thái ở vế trước (tương...
[Ngữ pháp] Động từ + 고 말다 (1) -> 고 말았다 ‘cuối cùng thì,...
1. Đứng sau động từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘cuối cùng thì, kết cuộc thì’, dùng để diễn tả một...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 기만 하다 “chỉ, chỉ có”
1. Cấu trúc thể hiện việc chỉ làm một hành động duy nhất mà không làm bất cứ hành động nào khác hoặc duy chỉ có...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 아/어 봤자
가: 지금 가면 막차를 탈 수 있을지 몰라요. 빨리 지하철역으로 가 봅시다.
Bây giờ có đi thì có khi vẫn bắt được chuyến tàu cuối...
[Ngữ pháp] Động từ + 기 나름이다 ‘tùy vào sự/việc….’
1. Gắn vào sau động từ, thể hiện ý nghĩa một việc hay một hành vi nào đó có thể thay đổi tùy theo...
[Ngữ pháp] Động từ + 는지, Tính từ + (으)ㄴ지, Danh từ + 인지
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 미국에서 파견 근무를...
[Ngữ pháp] Động từ + 는 대신에 (1) “thay vì, thay cho”
가: 마크 씨, 점심 때 스테이크 먹을까요?
Mark à, chúng ta ăn bít tết vào bữa trưa nhé?
나: 오늘은 돈이 없는데 스테이크 대신에 햄버거를 먹으면...
[Ngữ pháp] Danh từ + 으로서/ 로서
1. Đứng sau danh từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘như là, với tư cách là’, thể hiện thân phận, vị...
[Ngữ pháp] Động từ + 어/아 가다, 어/아 오다 ‘đang, trở nên’
1. Được sử dụng sau thân động từ để chỉ hành vi nào đó đang được tiếp tục tiến hành hướng tới trạng thái...
[Ngữ pháp] Danh từ + 에 따라(서), Động từ + (으)ㅁ에 따라
Danh từ + 에 따라서/ 에 따라
1. Đứng sau danh từ biểu hiện sự phụ thuộc, dựa trên một cơ sở hoặc một tình huống...
[Ngữ pháp] Động từ + 고자 ‘để, để cho’, 고자 하다 ‘định, muốn’
Động từ + 고자/ 고자 하다
1. Là biểu hiện dùng trong văn viết thể hiện việc làm hành động ở vế sau là vì,...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)므로
1. Là vĩ tố liên kết thể hiện nguyên nhân hay lí do. Không dùng được với dạng mệnh lệnh hay đề nghị ở...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄴ 나머지 “do quá…nên…”
Gắn vào sau tính từ và động từ, có nghĩa tương đương với tiếng Việt là "do quá ... nên ...", dùng để biểu...
[Ngữ pháp] Động từ + 는 듯하다, Tính từ + (으)ㄴ 듯하다
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 선배님, 오랜만이에요. 언제...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 고 해서, Danh từ + (이)고 해서
1. Thể hiện vế trước là lý do tiêu biểu, điển hình trong số nhiều lý do để trở thành việc thực hiện tình...
[Ngữ pháp] Động từ + 아/어 두다
가: 창문을 닫을까요?
Anh đóng cửa nhé?
나: 아니요, 더우니까 그냥 열어 두세요.
Không, trời nóng nên anh cứ để cửa mở đi.
Làm sao mà anh mua được...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄴ/는 만큼
Ngữ pháp -(으)ㄴ/는 만큼 có hai cách dùng với hai ý nghĩa được phân tích bên dưới và kết hợp khác nhau tùy theo...