[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄴ/는 탓에

Động từ + 는 탓에 Tính từ + (으)ㄴ 탓에 가: 양강 씨가 오늘도 서류 하나를 빠뜨리고 왔다면서요? Nghe nói Yang Gang hôm nay lại quên mang...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 셈이다, Tính từ + (으)ㄴ 셈이다: Xem như...

V는 셈이다 A(으)ㄴ 셈이다 1. Ngữ pháp này biểu hiện trên thực tế không phải là thứ như thế nhưng có thể nói, đánh giá, nhìn...

[Ngữ pháp] Động từ +곤 하다: Thường, hay (làm gì đó)

1. Thể hiện việc làm theo thói quen các hành vi hay hành động giống nhau. 'Thường, hay, thường hay (làm gì đó)'. Thường...

[Ngữ pháp] (으)ㄹ 뿐만 아니라: Không những… mà còn

1. Cấu trúc thể hiện có cả nội dung mà vế sau diễn đạt thêm vào nội dung mà vế trước diễn đạt. Vì...

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 인해(서) : Vì/ do/ bởi…mà

1. Cấu trúc này thể hiện căn nguyên, nguyên nhân của một trạng thái hay sự việc nào đó. Nó chủ yếu được dùng...

[Ngữ pháp] A/V + (으)ㄹ 리가 없다: Không có lí/ không có lẽ nào...

1. Được sử dụng khi nói nhấn mạnh về việc mà không thể tin nổi hoặc việc mà không có tính khả thi (không...

[Ngữ pháp] A/V + (으)나 마나: ‘có cũng như không, dù có làm cũng...

1. Thể hiện việc dù làm hay không làm một việc gì đó thì kết quả đó đều giống nhau (thể hiện một việc vô ích...

[Ngữ pháp] V/A + 았/었더라면: ‘Nếu mà đã… thì đã…’

1. Được dùng khi hồi tưởng, nhớ lại việc gì đó trong quá khứ, nói về một giả định trái ngược với việc trong quá...

[Ngữ pháp] ㄴ/는다면 : Nếu, nếu như (giả định hay điều kiện)

Vㄴ/는다면  A다면  1. A trở thành giả định hay điều kiện của B. Lúc này giả định khả năng xảy ra A là...

[Ngữ pháp] A/V + 길래 …vì vậy/vì thế…, …mà…?

Động từ / tính từ + 길래 1. Đây là biểu hiện mang tính khẩu ngữ (dùng trong văn nói). Trong đó A là...

[Ngữ pháp] V(으)ㄹ래야 V(으)ㄹ 수가 없다: Hoàn toàn không thể

을래야 을 수가 없다/ ㄹ래야 ㄹ 수가 없다.    1. Thể hiện việc dự định làm việc gì đó nhưng bởi vì mục đích đó cùng...

[Ngữ pháp] V + 았/었더니 “đã… nên…”/ “đã … mà”

1. Diễn tả sau khi thực hiện hành động ở mệnh đề trước thì người nói phát hiện ở mệnh đề sau một điều gì đó mới, khác...

[Ngữ pháp] N 치고: Đã là…thì (sẽ) không… / so với…thì…

Danh từ kết hợp với 치고 có hai trường ý nghĩa chính và khá là khác nhau về hoàn cảnh sử dụng và ý nghĩa.   *Cách...

[Ngữ pháp] V/A 다니까: Thấy bảo là/ nghe bảo là…nên, nói rằng là…nên

Động từ + ㄴ/는다니까  Tính từ + 다니까 1. là dạng rút gọn của 'ㄴ/는다고 하다+(으)니까' mang ý nghĩa là 'vì A - lời...

[Ngữ pháp] A/V 더니 Vậy mà, thế mà…/ vì, do…nên

Động từ/ tính từ + 더니: 1. Sử dụng khi một trạng thái khác ở vế sau xuất hiện có tính tương phản, trái...

[Ngữ pháp] V + 느니 차라리 ‘Nếu … thì thà rằng/ thà…’

1. Ở cấu trúc này từ '차라리' có nghĩa là 'thà, thà rằng' nhằm bổ trợ thêm cho từ khóa chính '느니'. biểu hiện...

[Ngữ pháp] V + 는 바람에 ‘Vì, do, bởi….nên….’

Đứng sau động từ để biểu hiện ý nghĩa nguyên nhân hoặc lý do dẫn đến xẩy ra một tình huống ở vế sau,...

[Ngữ pháp] V + 는 김에: nhân tiện, nhân thể, tiện thể, sẵn tiện

Động từ + 는 김에 1. Thể hiện việc 'nhân cơ hội/ dịp làm việc A thì cùng làm việc B (xuất hiện, nảy...

[Ngữ pháp] A/V 더라도 cho dù/dù có… thì…(cũng)

Động từ/ tính từ + 더라도 1. : Cấu trúc này thể hiện việc thực hiện B không liên quan, không chịu ảnh hưởng khi...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 든지 (2)

A/V 든(지) 1. Đứng sau động từ, tính từ thể hiện việc dù có làm gì thì cũng không liên quan, không thành vấn đề,...
error: Content is protected !!