[Ngữ pháp] Động từ + 나 보다, Tính từ + (으)ㄴ가 보다: Có vẻ,...

V나 보다  A(으)ㄴ가 보다.  N인가 보다 1. Thể hiện sự phỏng đoán, suy đoán của người nói dựa trên bối cảnh nào đó kèm theo....

[Ngữ pháp] Động từ + 도록: Để/để cho – cho đến khi/cho đến tận

Động từ + 도록  1. "để cho/để/sao cho" Thể hiện vế trước là mục đích, phương thức cho việc thực hiện vế sau. 환자들이 쉬도록 병원에서는 조용히 해야...

[Ngữ pháp] V-재요: Lời nói gián tiếp câu đề nghị – dạng rút gọn...

Động từ + 재요    1. Được sử dụng khi truyền đạt lại đề xuất, đề nghị của người nào đó dự định muốn làm cùng, rủ...

[Ngữ pháp] V- (으)래요 Lời nói gián tiếp câu mệnh lệnh, yêu cầu -Thể...

V- (으)래요 1. Cấu trúc này được dùng khi truyền đạt lại yêu cầu hay mệnh lệnh của người nào đó. Nó là dạng rút...

[Ngữ pháp] V/A 대요. Lời nói gián tiếp câu tường thuật – Dạng rút...

V + ㄴ/는대요: 가다->간대요, 먹다->먹는대요 A + 대요: 나쁘다->나쁘대요, 좋다->좋대요 Nếu thân động từ hành động kết thúc bằng phụ âm thì dùng '-는대요', kết thúc bằng...

[Ngữ pháp] Động từ 게 하다 Bắt/khiến/sai/biểu ai làm gì; để cho/cho phép ai...

Động từ - 게 하다 Nền tảng của cấu trúc này là một tác động, lý do, căn nguyên hay sự ảnh hưởng nào đó...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄹ 줄 알다/모르다

Động từ/Tính từ + (으)ㄹ 줄 알다 오다 => 올 줄 알다, 찾다 => 찾을 줄 알다,  예쁘다 => 예쁠 줄 알다, 많다 => 많을 줄 알다   A....

[Ngữ pháp] V/A + ㄴ데도/는데도 Mặc dù…nhưng vẫn

V + 는데도 A + 은/ㄴ데도 N + 인데도 V/A + 았/었는데도 V + 겠는데도/(으)ㄹ 건데도 1. là hình thái, hình thức rút gọn của 'ㄴ/는데 + 아/어도'....

[Ngữ pháp] 얼마나 V/A (으)ㄴ지/는지 모르다 Không biết nhiều bao nhiêu, nhiều đến thế...

얼마나 V는지 모르다 얼마나 A은/ㄴ지 모르다 얼마나 N인지 모르다 1. Được dùng khi nói nhấn mạnh mức độ một sự việc hay trạng thái nào đó: …không biết nhiều bao nhiêu, nhiều đến...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)려던 참이다 Đang tính, đang định, vừa định tính…

V + (으)려던 참이다 1. Diễn đạt việc đã đang suy nghĩ và có ý định/dự định làm việc gì đó ngay bây giờ, ngay...

[Ngữ pháp] Danh từ + (이)야말로 Thực sự/ Chắc chắn

(이)야말로 được dùng khi nói với ý nghĩa tương tự '(명사)은/는 정말로', để khẳng định và xác nhận danh từ mà đứng trước nó....

[Ngữ Pháp] Động từ/Tính từ -(으)ㄹ지도 모르다 Có thể, có lẽ

-(으)ㄹ지도 모르다 mang ý nghĩa là ‘có thể, có lẽ’, diễn đạt sự ‘phỏng đoán’ hoặc ‘không chắc chắn’. 모르다 nên dùng ở thì hiện tại...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ수록 càng… càng…

V-(으)ㄹ수록 N + 일수록 1. Biểu hiện tình trạng hay kết quả của vế sau có sự biến đổi theo sự gia tăng hay lặp lại,...

[Ngữ pháp] Động từ +ㄴ/는다면서요? Tính từ + 다면서요? ‘nghe nói…, bạn đã nói...

V +ㄴ/는다면서요? A + 다면서요? 1. Sử dụng cấu trúc này để hỏi và xác nhận lại một sự thật, thông tin nào đó mà người nói...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄹ까 봐

Động từ/Tính từ +(으)ㄹ까 봐 Ngữ pháp này có 3 cách dùng như sau: Cách dùng 1 - Diễn đạt sự lo lắng, lo âu: Khi bạn...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄹ 테니까

 -(으)ㄹ 테니(까). Thường được dùng trong những trường hợp mà ở đó một người muốn hay yêu cầu người khác làm thứ gì đó. Có...

[Ngữ pháp] Động từ + 아/어 있다 Trạng thái tiếp diễn

‘아/어/여 있다’ - Diễn tả hành động đã hoàn thành và đang duy trì ở trạng thái đó.  Biểu hiện ngữ pháp này diễn đạt...

[Ngữ pháp] 피동사 – Bị động từ

Trong câu chủ động, chủ thể ‘thực hiện’ hành động trong khi đó với câu bị động chủ thể ‘nhận’ hành động (bị, được...). (내가)...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 데다가, Tính từ + (으)ㄴ 데다가

Động từ + 는 데다가 VD: 마시다=>마시는 데다가, 먹다=>먹는 데다가 Tính từ + (으)ㄴ 데다가 VD: 예쁘다=> 예쁜 데다가, 좋다=> 좋은 데다가 1. Cấu trúc này dùng để bổ...

[Ngữ pháp] Động từ + 아/어 놓다

Động từ 아/어 놓다 알다=> 알아 놓다, 벗다=> 벗어 놓다, 정리하다=>정리해 놓다.  1. Đứng sau động từ thể hiện một hành động nào đó được kết...
error: Content is protected !!