[Ngữ pháp] Động từ + 는 바/ Tính từ + (으)ㄴ 바
Danh từ phụ thuộc 바
Giống như 것, 줄, 수, 데 ... danh từ phụ thuộc 바 cần phải đi kèm với định ngữ và...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 기는 하지만, 기는 -지만
가: 넘어져서 다친 곳은 괜찮아요?
Chỗ bị đau do bị ngã không sao chứ?
나: 아프기는 하지만 참을 수 있어요.
Cũng đau nhưng mà tôi chịu được.
가:...
[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 기라도 하면
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 버스에서는 손잡이를 꽉 잡아야지....
[Ngữ pháp] V/A 대요. Lời nói gián tiếp câu tường thuật – Dạng rút...
V + ㄴ/는대요: 가다->간대요, 먹다->먹는대요
A + 대요: 나쁘다->나쁘대요, 좋다->좋대요
Nếu thân động từ hành động kết thúc bằng phụ âm thì dùng '-는대요', kết thúc bằng...
[Ngữ pháp] Động từ + 기 나름이다 ‘tùy vào sự/việc….’
1. Gắn vào sau động từ, thể hiện ý nghĩa một việc hay một hành vi nào đó có thể thay đổi tùy theo...
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng – Trung cấp (Korean Grammar in...
Chào các bạn, có lẽ đã có nhiều người được tiếp xúc hoặc nghe nói tới cuốn sách "Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng...
[Ngữ pháp] Động từ + 는 한이 있더라도/ 는 한이 있어도: Cho dù tới...
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 오늘은 인간문화재인 김창종 장인과...
[Ngữ pháp] Động từ + 고 들다
Biểu hiện dáng vẻ thực hiện một hành động nào đó ẩn bên trong về mặt không gian, sâu sắc về mức độ (thực...
[Ngữ pháp] Động từ +는/ㄴ다고 생각하다, Tính từ + 다고 생각하다
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 교수님, 유양입니다. 들어가도...
[Ngữ pháp] Danh từ + 요
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 여보세요. 연세 식당이죠? 모임...
[Ngữ pháp] (으)라고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu yêu cầu/ mệnh lệnh)
Động từ + (으)라고 하다
VD: 가다 => 가라고 하다, 먹다 => 먹으라고 하다
1. Đứng sau thân động từ để truyền đạt gián tiếp lại mệnh lệnh...
[Ngữ pháp] ~지 뭐 tiếp nhận sự thật, không có lời nào nói hơn,...
Là dạng kết hợp của 뭐 và 지(요) thể hiện ý nghĩa tiếp nhận sự thật, không có lời nào nói hơn, không thể...
[Ngữ pháp] Động từ + 았/었다 하면
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 혹시 집 앞에 세워져...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 되
Biểu hiện này có 2 cách dùng:
1. Thường được dùng trong văn viết và mang phong thái lịch sự, cổ xưa. Sử dụng khi...
[Ngữ pháp] V는/ㄴ다고 V았/었는데
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 민수 씨, 안색이...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 든지 (2)
A/V 든(지)
1. Đứng sau động từ, tính từ thể hiện việc dù có làm gì thì cũng không liên quan, không thành vấn đề,...
[Ngữ pháp] Động từ + 다 보면, 다가 보면 “cứ (làm gì đó)…thì…”
가: 정말 죄송합니다. 우리 알렉스가 유리창을 깼어요.
Thành thật xin lỗi chị. Alex nhà chúng tôi làm vỡ kính rồi.
나: 괜찮아요. 아이들이 놀다 보면 유리창을...
[Ngữ pháp TOPIK II] Nhóm 2: 정도 Mức độ
Chủ đề 2: 정도 Mức độ
9. ~ 는 셈이다 Xem như là, giống với, coi như là..
Đã thử so sánh thì nó giống với việc..:
Hiện...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 듯이
1. Vĩ tố liên kết thể hiện vế sau gần như tương tự với vế trước. Có thể dịch là "như, như thể". Có thể...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 건마는 ‘thế nhưng, nhưng mà’
1. Gắn vào sau động từ và tính từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là 'thế nhưng, nhưng mà' thể hiện sự...