지 말라고 해요(했어요).

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 지 말라고 해요 (했어요).

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 우리 아이가 하루 종일...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 다마다요

V/A + 다마다요 N + (이)다마다요 1. Cấu trúc này sử dụng khi nhấn mạnh sự đồng ý hay khẳng định câu hỏi hay lời nói của...

Động từ+ 지 그랬어요?

어제 야구장에 다녀왔지? 어땠어? Hôm qua cậu đã đến sân bóng chày về đúng không? Thế nào? 내가 응원하는 팀이 이겼어. 그리고 팀마다 응원가가 있고 관중들이...

[Ngữ pháp] Động từ + ㄴ/는다고 치다, Tính từ + 다고 치다

1. Thể hiện sự thừa nhận, chấp nhận, công nhận là như thế về một hoàn cảnh, tình huống nào đó. Lúc này nó...

[Ngữ pháp] Động từ + 고는 ‘thì, mà’

1. Thể hiện việc sau khi thực hiện vế trước thì xảy ra hành động ở vế sau hoặc trở thành một trạng thái...

N도 마찬가지이다

엘리베이터에 갑자기 시원한 바람이 나오네. 어떻게 에어컨이 켜졌지? Đột nhiên cơn gió mát lạnh thổi ra trong thang máy nhỉ. Làm thế nào mà điều...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 다가도

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 유양 씨, 발표...

[Ngữ pháp] N 치고: Đã là…thì (sẽ) không… / so với…thì…

Danh từ kết hợp với 치고 có hai trường ý nghĩa chính và khá là khác nhau về hoàn cảnh sử dụng và ý nghĩa.   *Cách...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 아/어야 diễn tả điều kiện

가: 문병 와 줘서 고마워. 아프니까 너무 힘든 것 같아. 빨리 농구도 다시 하고 싶고. Cảm ơn đã đến thăm tôi. Ốm thế này mệt...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 사이에

1. Thể hiện việc nảy sinh sự việc ở vế sau, khi sự việc ở vế trước đang được tiến hành. Lúc này nó...

Biểu hiện 으면/면 N이/가 가능하다

-으면/면 N이/가 가능하다 Dùng khi đưa ra điều kiện ở vế trước để tạo nên khả năng cho tình huống của vế sau. Với ‘-으면/면’:...

Động từ+ (으)라는 법은 없다 Thể hiện không phải cái gì đó nhất định...

오늘 면접 본다고 했지? 그런데 그렇게 귀걸이를 주렁주렁 했어? Cậu đã nói hôm nay dự phỏng vấn phải không? Nhưng mà cậu mang hoa tai...

Động từ + 기란 쉬운 일이 아니다 Nhấn mạnh sự vất vả, khó khăn...

우리 토요일 몇 시에 만날까? Thứ bảy chúng ta sẽ gặp lúc mấy giờ vậy? 축제 행사장까지 두 시간쯤 걸리니까 9시에 보자. Vì đến nơi tổ chức...

Động/Tính từ+ 는/은/ㄴ 까닭에

송 기자, 여름철 직장인들의 옷차림에 대한 설문조사 결과를 소개해 주시지요. Phóng viên Song, hãy giới thiệu kết quả điều tra khảo sát về cách ăn...

Biểu hiện V+ 은/ㄴ 만큼 V+ 어야/아야/여야 하다

V+ 은/ㄴ 만큼 V+ 어야/아야/여야 하다 Dùng khi nói sự cần thiết của hành vi mang tính bổ sung ở vế sau với mức độ...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 둥 마는 둥 하다 ‘làm cũng như...

1. Gắn vào sau động từ, thể hiện ý nghĩa không làm chăm chỉ hoặc hoàn toàn không làm một hành vi nào đó. Có...

Biểu hiện 으면/면 … -는다고/ㄴ다고/다고 말을 했어야지요.

-으면/면 ... -는다고/ㄴ다고/다고 말을 했어야지요. Dùng thể hiện sự tiệc nuối hoặc khiển trách về điều mà đối phương không nói sự thật nào đó....

[Ngữ pháp] Động từ/tính từ + 던 và 았/었던

A. -던 1. Cấu trúc này diễn tả hành động đã thường xuyên xảy ra ở quá khứ nhưng bây giờ đã chấm dứt. Trong...

Biểu hiện 는 대로 … 을게요/ㄹ게요.

V+ 는 대로 V+ 을게요/ㄹ게요. Dùng khi người nói hứa hẹn hay biểu hiện ý chí của bản thân rằng sẽ thực hiện hành động...

[Ngữ pháp] V/A + 았/었더라면: ‘Nếu mà đã… thì đã…’

1. Được dùng khi hồi tưởng, nhớ lại việc gì đó trong quá khứ, nói về một giả định trái ngược với việc trong quá...
error: Content is protected !!