[Ngữ pháp] V/A 대요. Lời nói gián tiếp câu tường thuật – Dạng rút gọn có tính khẩu ngữ

0
8242

V + ㄴ/는대요: 가다->간대요, 먹다->먹는대요
A + 대요: 나쁘다->나쁘대요, 좋다->좋대요
Nếu thân động từ hành động kết thúc bằng phụ âm thì dùng ‘-는대요’, kết thúc bằng nguyên âm thì dùng ‘-ㄴ대요’, sau thân tính từ thì dùng ‘-대요’.

1. Được sử dụng khi truyền đạt lại thứ mà đã được nghe từ người khác. Nó là dạng rút gọn của‘ㄴ/는다고 하다’, ‘다고 하다’thể hiện trích dẫn gián tiếp (click vào đây để xem lại về ngữ pháp này) và là biểu hiện có tính khẩu ngữ (thường chỉ dùng khi nói). 
이 배우가 요즘 젊은 사람들한테 인기가 많대요.
Nghe nói diễn viên này gần đây rất được mến mộ bởi giới trẻ.

내년에 서울에서 국제대회가 열린대요.
Tôi nghe nói là sang năm sẽ mở hội nghị quốc tế ở Seoul.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] 아무 + (이)나, 아무 + 도 ''bất cứ, bất kỳ"

5분 후에 학교 정문 앞에서 단체 사진 찍는대요.
Tôi nghe nói là 5 phút sau sẽ chụp ảnh tập thể ở trước cổng chính trường học.

유럽의 경제 상황이 안 좋대요.
Thấy bảo tình hình kinh tế châu Âu không được tốt.

2. Bản thân người nói khi truyền đạt lại lời của mình thì sử dụng dạng thức ‘ㄴ/는댔어요’. 
가: 누가 먼저 발표할 거예요? Ai sẽ phát biểu đầu tiên?
나: 제가요.  Là mình.
가: 선생님께 말씀드렸어요? Bạn đã nói với thầy giáo chưa?
나: 네, 제가 한댔어요. Ừm, mình đã nói rồi.

3. Cả động từ hay tính từ khi dùng ở thì quá khứ thì sử dụng dạng thức ‘았/었대요’
Và khi dùng ở tương lai hay phỏng đoán thì dùng ‘겠대요’, ‘(으)ㄹ 거래요’.
어제 민수 씨가 교통사고사 날 뻔 했대요.
Nghe nói hôm qua Min-su suýt nữa gặp tai nạn.

유리 씨가 내일 학교에 안 오겠대요.
Thấy bảo Yu-ri sẽ không đến trường vào ngày mai.

뉴스에서 그러는데 올해는 경제가 좋아질 거래요.
Theo tin tức, kinh tế sẽ có chiều hướng tốt lên vào năm nay.

4. Nếu dùng với danh từ ở phía trước thì sử dụng dạng ‘(이)래요’ 
저분이 새로 오신 선생님이래요.
Nghe nói vị đó là thấy giáo mới đến.

제주도는 한국의 유명한 관광지래요.
Thấy bảo đảo Jeju là điểm tham quan nổi tiếng ở Hàn Quốc.

Nhấn vào dòng chữ màu xanh lá bên dưới (đã đính kèm đường dẫn) để xem thêm về thể rút gọn của câu gián tiếp:
– V- (으)래요 Lời nói gián tiếp câu mệnh lệnh, yêu cầu -Thể rút gọn có tính khẩu ngữ
– V-재요: Lời nói gián tiếp câu đề nghị – dạng rút gọn có tính khẩu ngữ

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ + 기 일쑤다 “thường xuyên, thường, hay…”

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

동사·형용사 대요, V + ㄴ/는대요, A + 대요, ㄴ/는댔어요, A/V 겠대요, A/V았/었대요, N(이)래요, A/V(으)ㄹ 거래요

Ảnh: Nguồn từ facepage King Sejong Institute

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here