[Ngữ pháp] Động từ + (으)면 어떡해요? Thì phải làm sao?
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 오늘 철수랑 싸웠다며? 왜 싸운...
[Ngữ pháp] Danh từ + 더러/보고 Biểu hiện tương tự 에게/한테
1. Là biểu hiện mang tính khẩu ngữ gắn vào sau danh từ chỉ đối tượng hướng đến của động từ, và thể hiện...
[Ngữ pháp] Động từ + 고서는 (1) “rồi, xong, nên”, “mà”
1. Cấu trúc dùng khi nhấn mạnh việc vế trước xảy ra trước vế sau hoặc trở thành lí do hay nguyên nhân của...
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 겸
1. “Động từ + -(으)ㄹ 겸” Được sử dụng khi bạn muốn nói về một hành động có hai hay nhiều mục đích, bạn...
[Ngữ pháp] Động từ + ㄴ/는다니까요, Tính từ + 다니까요
Tính từ + 다니까요
Động từ + ㄴ/는다니까요
1. Là cách nói kính trọng phổ biến. Cấu trúc thể hiện việc xác nhận lại nội dung...
[Ngữ pháp] Động từ +(으)려고 들면
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 나는 발표 때 얼굴이...
[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 인한
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 요즘 근처에 1인 식당이...
Động/Tính từ + 을/ㄹ 수도 있다
여보세요. 연세카드입니다. 카드를 배달해 드리려고 왔는데 댁에 계세요?
Alo. Thẻ Yonsei đây ạ. Tôi đến để giao thẻ, anh có ở nhà không ạ?
저 지금...
V+는/ㄴ다거나 V+는/ㄴ다거나 하다, A+다거나 A+다거나 하다
오늘도 결석했어?
Hôm nay cậu lại vắng mặt à?
응, 요새 아침에 도저히 못 일어나겠어. 지금도 잠이 안 깨.
Ừ, dạo này tớ hoàn toàn không thể...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 다가도
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 유양 씨, 발표...
Ngữ pháp 무조건 … V +고 보다
내가 가르치는 그 학생 알지? 공부에 흥미도 없는데 대학에 가겠대.
Cô biết đứa học sinh mà tôi dạy đúng không? Nó không có hứng thú...
Động từ+ 을/ㄹ 게 아니라 Không lựa chọn hành động ở trước mà lựa...
지하철에서 지갑을 발견해서 가지고 왔어요.
Tôi tìm thấy cái ví ở tàu điện ngầm nên đã mang đến ạ.
열차 번호가 몇 번인지 기억하세요?
Cô có nhớ...
[Ngữ pháp] Động từ + 아/어 놓다
Động từ 아/어 놓다
알다=> 알아 놓다, 벗다=> 벗어 놓다, 정리하다=>정리해 놓다.
1. Đứng sau động từ thể hiện một hành động nào đó được kết...
Động từ + 는 걸 보면, Tính từ + 은/ㄴ 걸 보면
이 도자기 좀 봐. 디자인이 독특하네.
Cậu nhìn đồ gốm này thử xem. Mẫu thiết kế đặc biệt nhỉ.
정말 예쁘다. 용도가 뭘까?
Thật sự rất đẹp....
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 다 못해, 다 못하다, 다 못하여
Khi kết hợp với động từ nó thể hiện việc không thể tiếp tục hơn nữa hành động mà từ ngữ phía trước thể...
[Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)ㄹ망정
1. Gắn vào sau động từ hoặc tính từ dùng khi nhấn mạnh sự thật như thế nào đó trong vế sau hoàn toàn khác với...
[Ngữ pháp] Danh từ + 에 대해서
Trước tiên hãy cùng xem đoạn văn bên dưới để xem bối cảnh sử dụng:
A: 면접 시험 준비 잘하고 있어?
Cậu đang chuẩn bị tốt...
[Ngữ pháp] Động từ +곤 하다: Thường, hay (làm gì đó)
1. Thể hiện việc làm theo thói quen các hành vi hay hành động giống nhau. 'Thường, hay, thường hay (làm gì đó)'. Thường...
[Ngữ pháp] V + 는 김에: nhân tiện, nhân thể, tiện thể, sẵn tiện
Động từ + 는 김에
1. Thể hiện việc 'nhân cơ hội/ dịp làm việc A thì cùng làm việc B (xuất hiện, nảy...
Biểu hiện 는 대로 … 을게요/ㄹ게요.
V+ 는 대로 V+ 을게요/ㄹ게요.
Dùng khi người nói hứa hẹn hay biểu hiện ý chí của bản thân rằng sẽ thực hiện hành động...