[Ngữ pháp] Động từ + 기 위해서 ‘làm gì đó … để’
Động từ + -기 위해/위해서
Danh từ + -를 위해/위해서
1. Người nói sẽ làm những gì được nêu trong mệnh đề thứ hai để đạt được...
[Ngữ pháp] Tính từ + (으)ㄴ가요?, Động từ + 나요?
Động từ + 나요? 가다 => 가나요?, 먹다 => 먹나요?
Tính từ + (으)ㄴ 가요? 예쁘다 =>예쁜가요? 좋다 => 좋은가요?
1. Đuôi câu này được sử dụng như...
Tìm hiểu 2 biểu hiện 아무 N도 và 아무 N이나/나
아무 N도
Sử dụng khi phủ định tất cả những điều thuộc danh từ đứng trước '도'. Kết hợp với những từ mang ý nghĩa...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄴ/는 반면에 “trái lại, nhưng lại”
Động từ + 는 반면에
Tính từ + (으)ㄴ 반면에
가: 지금 다니고 있는 회사가 어때요?
Bạn thích công ty hiện tại bạn đang đi làm không?
나:...
[Ngữ pháp] Danh từ + 을/를 위해서
Trước tiên hãy cùng xem đoạn văn bên dưới để xem bối cảnh sử dụng:
A: 데이트가 있는데 급하게 야근을 해야 하면 어떻게 하겠습니까?
Anh sẽ...
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 법하다: đương nhiên …
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 어제 가전 박람회에 갔다...
[Ngữ pháp] Danh từ + 만 해도
가: 요즘 모임이 많은가 봐요.
Dạo này bạn có vẻ họp nhiều.
나: 네, 연말이라서 좀 많네요. 오늘만 해도 모임이 세 개나 있어서 어떻게 해야 할지...
Biểu hiện -는다고/ㄴ다고/다고 해서 -는/은/ㄴ 것은 아니다
-는다고/ㄴ다고/다고 해서 -는/은/ㄴ 것은 아니다
Dùng với ý nghĩa không phải việc mà dựa trên tất cả các trường hợp về câu chuyện phổ biến...
[Ngữ pháp] Danh từ + 에 달려 있다: Phụ thuộc vào…
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 그 뉴스 봤어요? 명문대...
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ래요 hỏi ý của người nghe về việc thực...
1. -(으)ㄹ래요 được sử dụng khi người nói muốn diễn đạt ý định mục đích hay một sự sẵn sàng để làm thứ gì đó sau...
[Ngữ pháp] Danh từ + 에 비해서
Trước tiên hãy cùng xem đoạn văn bên dưới để xem bối cảnh sử dụng:
A: 노트북 새로 샀어? 처음 보는 거 같은데.
Cậu mới mua máy...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄴ/는가 하면
Động từ + 는가 하면
Tính từ + (으)ㄴ가 하면
1. Đứng sau động từ hoặc tính từ thể hiện việc vừa có nội dung ở...
[Ngữ pháp] Động từ + 고서는 (1) “rồi, xong, nên”, “mà”
1. Cấu trúc dùng khi nhấn mạnh việc vế trước xảy ra trước vế sau hoặc trở thành lí do hay nguyên nhân của...
[Ngữ pháp] Danh từ + 만 못하다 “không bằng…”
1. Danh từ sử dụng ở phía trước trở thành tiêu chuẩn và theo đó thể hiện sự kém hơn hoặc không tốt bằng...
Biểu hiện V+ 으면/면 V+ 었지/았지/였지
V+ 으면/면 V+ 었지/았지/였지
Dùng khi biểu hiện sự kiên quyết ý chí đến mức lựa chọn tình huống mang tính cực đoan thể hiện...
Biểu hiện 한편으로는 -기도 하고, 다른 한편으로는 -기도 하다
한편으로는 -기도 하고, 다른 한편으로는 -기도 하다
Dùng thể hiện hai mặt khác nhau về việc nào đó. Ở vế trước và vế sau chủ...
[Ngữ pháp] 으로/로 (7): Do, tại, vì … nên
Danh từ + 으로/로 (7)
친구 =>친구로
회장 => 회장으로
1. Thể hiện nguyên nhân, lý do của một việc gì đó. Lúc này, mệnh đề theo...
[Ngữ pháp] Danh từ + 에 따르면
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 여보, 우리 아파트...
[Ngữ pháp] Danh từ + (이)라도 (2) “cho dù, dù là”
Thể hiện việc không liên quan đến vế sau dù cho giả định giống như vế trước. Lúc này vế sau là tình huống...
[Ngữ pháp] Động từ + 던 차에
V+던 차에
Ngữ pháp này thể hiện ở vế trước đang dự định làm một việc nào đó nhưng đúng khi ấy, đúng lúc đó...