[Ngữ pháp] Động từ + ㄴ/는다고 치다, Tính từ + 다고 치다

1. Thể hiện sự thừa nhận, chấp nhận, công nhận là như thế về một hoàn cảnh, tình huống nào đó. Lúc này nó...

V+ 은/ㄴ 바에 의하면

한국인들도 빨간색으로 이름을 쓰는 걸 기피한다면서? Nghe bảo người Hàn Quốc cũng lảng tránh việc viết tên bằng màu đỏ phải không? 응, 빨간색으로 이름을 쓰면...

Động/Tính từ + 을/ㄹ 거라는 보장은 없다

정 차장, 경쟁사에서 스카우트 제의 받았다면서? Phó phòng Jeong, anh bảo là đã nhận được đề nghị tuyển chọn nhân tài ở công ty đối...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 생각이다

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 여기에 서명하시면 돼요....

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로부터

1. Trợ từ thể hiện việc trở thành xuất phát điểm của hành động hay sự kiện nào đó hoặc là đối tượng được...

Biểu hiện V+ 다가는 V/A+ 을지도/ㄹ지도 몰라요.

V+ 다가는 V/A+ 을지도/ㄹ지도 몰라요. Dùng khi dự đoán rằng tình huống tiêu cực sẽ nảy sinh với kết quả là hành vi ở vế...

[Ngữ pháp] Danh từ + 만 못하다 “không bằng…”

1. Danh từ sử dụng ở phía trước trở thành tiêu chuẩn và theo đó thể hiện sự kém hơn hoặc không tốt bằng...

V+ 다 보면 V/A+ 을/ㄹ 수도 있다

우리 아이도 홈스쿨링(home-schooling)시킬까? Cho con chúng ta học tại nhà nhé? 학교에 보내는 대신에 부모가 집에서 아이를 가르치는 거 말이야? Ý anh bảo là bố mẹ dạy...

[Ngữ pháp] Danh từ + 만큼 “bằng, như, giống như”

1. Cấu trúc này mô tả danh từ ở mệnh đề trước và mệnh đề sau cùng chung mức độ (thể hiện mức độ...

Biểu hiện V+을/ㄹ 걸 괜히 V+었다/았다/였다

V+을/ㄹ 걸 괜히 V+었다/았다/였다 Dùng khi hối hận việc lựa chọn hành vi ở sau mà không lựa chọn hành vi ở trước. Với ‘-을/ㄹ...

[Ngữ pháp] Động từ + 다시피, 다시피 하다

Động từ + 다시피 1. Biểu hiện này thường kết hợp với các động từ biểu hiện sự cảm nhận, tri giác như: "biết, nhìn,...

[Ngữ pháp] Động từ + 아/어 버리다

Động từ + 아/어 버리다 Nó được dùng để diễn tả tính hoàn toàn về kết quả của một hành động xác định. Ngoài ra còn có ý...

[Ngữ pháp] A/V + (으)나 마나: ‘có cũng như không, dù có làm cũng...

1. Thể hiện việc dù làm hay không làm một việc gì đó thì kết quả đó đều giống nhau (thể hiện một việc vô ích...

Động/Tính từ + 었/았/였다니 다행이다

혹시 남은 음식 포장이 되나요? 배가 너무 불러서 다 못 먹을 것 같아요. Liệu thức ăn thừa có gói lại được không ạ? Vì tôi...

Các biểu hiện định nghĩa trong tiếng Hàn N은/는…이다, N(이)란…이다, 을/를 N(이)라고 하다, ~은/는...

Trong các bài đọc, bài nghe liên quan đến các lĩnh vực chuyên môn sẽ xuất hiện các thuật ngữ và bao giờ cũng...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ까 했는데

어떤 일을 하려고 했다가 마음이 바뀌었을 때 사용하는 표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi thể hiện ý định làm một việc...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 대로 (1), Tính từ + (으)ㄴ 대로 (1)...

마시다-> 마시는 대로, 찾다-> 찾는 대로 크다-> 큰 대로, 좋다-> 좋은 대로 1. Đứng sau động từ hoặc tính từ, biểu hiện ý nghĩa "thực hiện vế...

Biểu hiện 어차피 V+을/ㄹ 텐데 뭐 하러

어차피 V+을/ㄹ 텐데 뭐 하러 Dùng khi thể hiện kết quả hầu như chắc chắc để chỉ ra rằng hành vi ở vế sau được...

Biểu hiện V/A+ 는다면/ㄴ다면/다면 V+ 을/ㄹ 수 있을까요?

V/A+ 는다면/ㄴ다면/다면 V+ 을/ㄹ 수 있을까요? Dùng khi người nói vừa cân nhắc tình huống mà người nghe gặp phải vừa nhờ vả một cách...

[Ngữ pháp] Danh từ + 말고

Trước tiên hãy cùng xem đoạn văn bên dưới để xem bối cảnh sử dụng: A: 차를 사려고 하는데 같이 가 줄래? Tôi định mua xe,...
error: Content is protected !!