[Ngữ pháp] Danh từ + (이)나 (이)나 할 것 없이

Gắn vào sau danh từ có ý nghĩa đối lập, chủ yếu dùng để nhấn mạnh sự không phân biệt hay loại trừ một...

[Ngữ pháp] Danh từ + 만 해도

가: 요즘 모임이 많은가 봐요. Dạo này bạn có vẻ họp nhiều. 나: 네, 연말이라서 좀 많네요. 오늘만 해도 모임이 세 개나 있어서 어떻게 해야 할지...

[Ngữ pháp] V + 는 김에: nhân tiện, nhân thể, tiện thể, sẵn tiện

Động từ + 는 김에 1. Thể hiện việc 'nhân cơ hội/ dịp làm việc A thì cùng làm việc B (xuất hiện, nảy...

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)ㄹ지언정: Dù có … nhưng …

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 백제 시대의 것으로 알려진...

Biểu hiện -었/았/였기에 망정이지

난 박물관에서 이 불상이 제일 마음에 들어. 옷 주름이 진짜 옷감 같아. Tôi hài lòng nhất với tượng phật này ở viện bảo tàng. Nếp...

[Ngữ pháp] Động từ+ (으)ㄹ 만하다 “đáng để làm, có giá trị để làm”

가: 한국에서 가 볼 만한 곳을 좀 추천해 주시겠어요? Bạn có thể giới thiệu cho tôi những chỗ đáng đến ở Hàn Quốc không? 나: 설악산이 어때요?...

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 기라도 하면

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 버스에서는 손잡이를 꽉 잡아야지....

[Ngữ pháp] Động từ + (으)시지요

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 마리아 씨, 안색이 어두워요....

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 기는 하다

1. Thể hiện việc thừa nhận, công nhận ở một mức độ nào đó lời nói của đối phương hoặc về một thực tế...

Ngữ pháp: V/A+ 는다/ㄴ다/다 싶다

V/A+ 는다/ㄴ다/다 싶다 Được gắn vào thân tính từ hay động từ hành động dùng khi thể hiện nội dung đã suy nghĩ hoặc phán...

Động từ+ (으)라고 Thực hiện hành động ở vế sau cùng với ý đồ...

퇴원 후 병원에는 언제 와야 합니까? Sau khi ra viện thì khi nào phải đến bệnh viện vậy? 일주일 후에 병원에 오셔야 합니다. 그날 수술 부위도...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 듯이 ‘như thể’

Cấu trúc dùng khi thể hiện trạng thái hay tình huống được xem là tương tự hoặc có thể phỏng đoán do liên quan...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 고요 ‘thêm nữa, thêm vào đó…nữa’

1. Để liên kết hai sự việc đồng đẳng trở lên hay liên kết và thể hiện mối quan hệ hữu cơ giữa mệnh...

Động từ+ (으)라는 법은 없다 Thể hiện không phải cái gì đó nhất định...

오늘 면접 본다고 했지? 그런데 그렇게 귀걸이를 주렁주렁 했어? Cậu đã nói hôm nay dự phỏng vấn phải không? Nhưng mà cậu mang hoa tai...

[Ngữ pháp] V + 기에는: (như thế nào đó) cho/để mà (làm gì đó)

Động từ + 기에는 : thể hiện nhận xét/đánh giá/phán đoán cái gì đó như thế nào so với tiêu chuẩn, chuẩn mực (thể...

Động/Tính từ + 었/았/였다니 다행이다

혹시 남은 음식 포장이 되나요? 배가 너무 불러서 다 못 먹을 것 같아요. Liệu thức ăn thừa có gói lại được không ạ? Vì tôi...

N이라던데/라던데

한국에서는 태어나자마자 다 한 살이라던데 사실이야? Ở Hàn Quốc ngay sau sinh nghe nói tất cả đều 1 tuổi là sự thật à? 응, 엄마 뱃속에...

[Ngữ pháp] Động từ + 자마자

Động từ + 자마자 가다 => 가자마자, 읽다 => 읽자마자   1. Nó biểu hiện việc gì đó xảy ra ngay lập tức sau một sự kiện...

[Ngữ pháp] Danh từ + 말고

Trước tiên hãy cùng xem đoạn văn bên dưới để xem bối cảnh sử dụng: A: 차를 사려고 하는데 같이 가 줄래? Tôi định mua xe,...

[Ngữ pháp] Động từ + 게(2) “để, để cho”

1. Cấu trúc này sử dụng để diễn tả kết quả được mong đợi, mục tiêu, tiêu chuẩn của hành động theo sau. Do...
error: Content is protected !!