Động từ+ 고도 남다

V+ 고도 남다 Được gắn vào thân động từ hành động dùng khi nhấn mạnh sự đầy đủ năng lực, tư cách hay tính khả...

Động từ+ (으)라는 법은 없다 Thể hiện không phải cái gì đó nhất định...

오늘 면접 본다고 했지? 그런데 그렇게 귀걸이를 주렁주렁 했어? Cậu đã nói hôm nay dự phỏng vấn phải không? Nhưng mà cậu mang hoa tai...

[Ngữ pháp] V + 았/었더니 “đã… nên…”/ “đã … mà”

1. Diễn tả sau khi thực hiện hành động ở mệnh đề trước thì người nói phát hiện ở mệnh đề sau một điều gì đó mới, khác...

[Ngữ pháp] Danh từ + 말고도

Ngữ pháp này được sử dụng khi diễn tả nghĩa bao hàm, ngoài đối tượng đang được nói đến phía trước còn có thêm...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 고서야 (2) “thì”

Thể hiện việc nhấn mạnh vào điều kiện ở vế trước. Lúc này chủ yếu dùng dưới hình thái câu hỏi phản ngữ* giống...

N이라던데/라던데

한국에서는 태어나자마자 다 한 살이라던데 사실이야? Ở Hàn Quốc ngay sau sinh nghe nói tất cả đều 1 tuổi là sự thật à? 응, 엄마 뱃속에...

Danh từ+ 뿐이다 Dùng khi chỉ duy nhất cái đó và không còn cái...

제임스 씨, 비행기표 예매하려고요? James, anh định đặt mua vé máy bay hả? 네, 다음 달에 친구를 만나러 한국에 가려고 하는데 남은 비행기 좌석이 별로 없어요. Vâng,...

Biểu hiện -는다/ㄴ다/다 싶은데도

이 건물 멋지지 않니? 올해의 건축 디자인 대상을 받은 건물이래. Tòa nhà này không đẹp sao? Nghe bảo là tòa nhà đã nhận được giải...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 기는 하지만, 기는 -지만

가: 넘어져서 다친 곳은 괜찮아요? Chỗ bị đau do bị ngã không sao chứ? 나: 아프기는 하지만 참을 수 있어요. Cũng đau nhưng mà tôi chịu được.     가:...

[Ngữ pháp] 는/(으)ㄴ데 당연히 V/A었/았지

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 어제 축구 경기 봤어? Hôm...

V/A+ 어/아/여서야 어디 V/A+ 겠어요?

흐엉 씨, 프레젠테이션 자료는 다 준비했어요? Hương, cô đã chuẩn bị xong tài liệu thuyết trình chưa? 네, 여기 있어요. 그동안 조사했던 통계 자료를 다 반영하느라고...

Danh từ +이라서/라서 그래요. Biểu hiện căn cứ hay lý do của sự phán...

N이라서/라서 그래요. Được gắn vào danh từ sử dụng để biểu hiện căn cứ hay lý do của sự phán đoán. Là hình thái kết...

[Ngữ pháp] Động từ + ㄴ/는다더니, Tính từ + 다더니

1. Là dạng rút gọn của ‘(는/ㄴ)다고 하더니' và chính là sự kết hợp giữa cách nói gián tiếp 'ㄴ/는다고 하다' với vĩ tố...

Động từ+ 지 그랬어요?

어제 야구장에 다녀왔지? 어땠어? Hôm qua cậu đã đến sân bóng chày về đúng không? Thế nào? 내가 응원하는 팀이 이겼어. 그리고 팀마다 응원가가 있고 관중들이...

Tính từ + 은/ㄴ 감이 있다

Tính từ + 은/ㄴ 감이 있다 Gắn vào thân tính từ thể hiện phán đoán của người nói. Dùng khi nói bổ sung vào phán...

Biểu hiện V/A+ 어서/아서/여서 V+ 으려고요/려고요.

V/A+ 어서/아서/여서 V+ 으려고요/려고요. Dùng khi nói mục đích hay ý đồ của người nói cùng với lý do. Với ‘-어서/아서/여서’: nếu thân động từ hành...

Biểu hiện V+ 기보다 V+ 는 게 어때요?

V+ 기보다 V+ 는 게 어때요? Dùng khi suy nghĩ rằng nội dung của vế sau có vẻ tốt hơn nội dung của vế trước...

[Ngữ pháp] V/A + (으)면 는/ㄴ다고 말을 했어야지요: Nếu … thì phải nói là...

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 여보세요? 왜 전화를 이제...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)러 가는데

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 너 토마토에 소금 뿌려...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 아/어야 diễn tả điều kiện

가: 문병 와 줘서 고마워. 아프니까 너무 힘든 것 같아. 빨리 농구도 다시 하고 싶고. Cảm ơn đã đến thăm tôi. Ốm thế này mệt...
error: Content is protected !!