Biểu hiện V/A+ 는다면/ㄴ다면/다면 V+ 을/ㄹ 수 있을까요?

V/A+ 는다면/ㄴ다면/다면 V+ 을/ㄹ 수 있을까요? Dùng khi người nói vừa cân nhắc tình huống mà người nghe gặp phải vừa nhờ vả một cách...

Biểu hiện N이라서/라서 그러는데

N이라서/라서 그러는데 Được gắn vào danh từ, dùng khi vế trước trở thành lý do và ở vế sau nhờ vả, đề nghị hay hỏi....

Biểu hiện V+ 다가는 V/A+ 을지도/ㄹ지도 몰라요.

V+ 다가는 V/A+ 을지도/ㄹ지도 몰라요. Dùng khi dự đoán rằng tình huống tiêu cực sẽ nảy sinh với kết quả là hành vi ở vế...

Biểu hiện V/A+ 는데/은데/ㄴ데 V+ 어/아/여 줄 수 있어요?

V/A+ 는데/은데/ㄴ데 V+ 어/아/여 줄 수 있어요? Dùng khi nói dẫn nhập tình huống nào đó ở vế trước để yêu cầu nội dung ở...

Biểu hiện V+ 기보다 V+ 는 게 어때요?

V+ 기보다 V+ 는 게 어때요? Dùng khi suy nghĩ rằng nội dung của vế sau có vẻ tốt hơn nội dung của vế trước...

아무래도 V/A+ 을/ㄹ 것 같아서

아무래도 V/A+ 을/ㄹ 것 같아서 Dùng thể hiện dù thử suy nghĩ vài lần trong thời gian dài nhưng có được sự vững tin ở...

Biểu hiện V+ 을까/ㄹ까 하는데 어때요?

V+ 을까/ㄹ까 하는데 어때요? Dùng khi hỏi hoặc đề nghị đối phương điều gì đó trong trường hợp có suy nghĩ hay ý chí sẽ...

Biểu hiện -는다고/ㄴ다고/다고 해서 -는/은/ㄴ 것은 아니다

-는다고/ㄴ다고/다고 해서 -는/은/ㄴ 것은 아니다 Dùng với ý nghĩa không phải việc mà dựa trên tất cả các trường hợp về câu chuyện phổ biến...

Biểu hiện V+ 으면/면 V+ 었지/았지/였지

V+ 으면/면 V+ 었지/았지/였지 Dùng khi biểu hiện sự kiên quyết ý chí đến mức lựa chọn tình huống mang tính cực đoan thể hiện...

Biểu hiện 어쩌면 그렇게 V/A+ 어요/아요/여요?

어쩌면 그렇게 V/A+ 어요/아요/여요? Dùng khi nói cảm thán và biết một cách mới mẻ hành vi hay trạng thái nào đó rất như vậy....

Biểu hiện V+을/ㄹ 걸 괜히 V+었다/았다/였다

V+을/ㄹ 걸 괜히 V+었다/았다/였다 Dùng khi hối hận việc lựa chọn hành vi ở sau mà không lựa chọn hành vi ở trước. Với ‘-을/ㄹ...

Biểu hiện 어차피 V+을/ㄹ 텐데 뭐 하러

어차피 V+을/ㄹ 텐데 뭐 하러 Dùng khi thể hiện kết quả hầu như chắc chắc để chỉ ra rằng hành vi ở vế sau được...

Động/Tính từ + 다는 것 자체

V/A+ 다는 것 자체 Được gắn vào thân động từ hành động hay tính từ để làm cho nội dung của câu trước trở thành...

Động từ+ 고도 남다

V+ 고도 남다 Được gắn vào thân động từ hành động dùng khi nhấn mạnh sự đầy đủ năng lực, tư cách hay tính khả...

Tính từ + 은/ㄴ 감이 있다

Tính từ + 은/ㄴ 감이 있다 Gắn vào thân tính từ thể hiện phán đoán của người nói. Dùng khi nói bổ sung vào phán...

Biểu hiện -었다면/았다면/였다면…을/ㄹ 수 없었겠지요?

V/A+ 었다면/았다면/였다면... V+ 을/ㄹ 수 없었겠지요? Dùng khi nói về điều gì đó trở nên có khả năng do việc hay tình huống nào đó...

Biểu hiện -는다고도/ㄴ다고도/다고도 할 수 있다

-는다고도/ㄴ다고도/다고도 할 수 있다 Được gắn vào thân tính từ hay động từ hành động dùng chỉ ra một cách khéo léo khi có sự...

Biểu hiện -는다뿐이지/ㄴ다뿐이지/다뿐이지

V/A+ 는다뿐이지/ㄴ다뿐이지/다뿐이지 Gắn vào thân tính từ hay động từ hành động thể hiện công nhận nội dung ở vế trước tuy nhiên nó là...

Biểu hiện 안 -는/은/ㄴ 데가 없을 정도로

안 -는/은/ㄴ 데가 없을 정도로 Gắn vào thân tính từ hay động từ hành động thể hiện ý nghĩa 'tất cả đến mức độ như...

Biểu hiện N에 비추어 보다

N에 비추어 보다 Được gắn vào danh từ dùng khi chỉ ra cái đó là tiêu chuẩn của đánh giá hay phán đoán của vế...
error: Content is protected !!