Ngữ pháp 무조건 … V +고 보다
내가 가르치는 그 학생 알지? 공부에 흥미도 없는데 대학에 가겠대.
Cô biết đứa học sinh mà tôi dạy đúng không? Nó không có hứng thú...
V+ 다 보면 V/A+ 을/ㄹ 수도 있다
우리 아이도 홈스쿨링(home-schooling)시킬까?
Cho con chúng ta học tại nhà nhé?
학교에 보내는 대신에 부모가 집에서 아이를 가르치는 거 말이야?
Ý anh bảo là bố mẹ dạy...
V-(느)냐 -(느)냐에 따라, A-(으)냐 -(으)냐에 따라
저는 조기교육에 찬성합니다. 특히 예체능의 경우에는 유아기에 배우기 시작해야 합니다.
Tôi tán thành việc giáo dục sớm. Đặc biệt trong trường hợp năng khiếu nghệ...
N 같아선
N 같아선
Được gắn vào danh từ như ‘마음, 생각, 욕심, 성질’ thể hiện muốn làm theo ý định nhưng thực tế tình huống không...
N(이)야말로 N(이)라고 할 수 있다
드라마에서 어떤 어른이 아이에게 가정 교육을 제대로 못 받았다고 말하던데 그건 생활 습관이 나쁘다는 뜻이야?
Trong phim truyền hình, người lớn nào đó nói với...
Động/Tính từ+ 는대도/ㄴ대도/대도
너희 회사는 어떤 곳이야? 네가 대기업 입사도 포기하고 그 회사에 들어갔다고 해서 놀랐어.
Công ty của cậu là nơi nào thế? Cậu từ bỏ việc...
Động/Tính từ+ 는/은/ㄴ 면이 있다
진수 씨는 회식이 갑자기 잡혀서 오늘 모임에 못 온대.
Jin Su đột nhiên có tiệc công ty nên bảo không thể đến cuộc hẹn hôm...
N만 V/A+지
이 레스토랑은 스파게티가 아주 맛있어요. 빵도 맛있고요.
Mì Ý ở nhà hàng này rất ngon. Bánh mỳ cũng ngon nữa.
여긴 빵을 많이 주는데 먹으면 추가로...
N이라던데/라던데
한국에서는 태어나자마자 다 한 살이라던데 사실이야?
Ở Hàn Quốc ngay sau sinh nghe nói tất cả đều 1 tuổi là sự thật à?
응, 엄마 뱃속에...
V/A+ 을/ㄹ 리가 있겠어요?
흐엉 씨, 저 어제 당황스러운 일이 있었어요.
Hương à, hôm qua tôi đã có việc bàng hoàng.
그래요? 뭐가 당황스러웠는데요?
Vậy à? Mà cậu bàng hoàng cái...
설마 V/A+ 는/은/ㄴ 건(것은) 아니지요?
진수 씨가 밥 한번 먹자고 했는데 언제 연락을 할까요?
Jin Su bảo hãy cùng ăn cơm 1 lần mà khi nào mới liên lạc nhỉ?
그거...
여간 -지 않다, 여간 -는/은/ㄴ 게 아니다
컵라면 용기를 왜 쓰레기봉투에 버렸어요? 재활용할 수 있게 분리수거해야지요.
Tại sao cậu vứt ly đựng mỳ tôm vào túi đựng rác vậy? Phải phân loại...
V/A+ 는/은/ㄴ다고 다 V/A+ 는/은/ㄴ 건 아니다
통조림을 싸게 팔기에 많이 샀어. 유통기한도 정말 길어.
Vì nghe bảo thức ăn đóng hộp bán rẻ nên tôi đã mua nhiều. Thời hạn sử...
V+긴 V+나 보다, A+긴 A+은가/ㄴ가 보다
여보세요? 과장님, 통화 괜찮으십니까?
Alo? Trưởng phòng ạ, nói chuyện điện thoại không sao chứ ạ?
이렇게 이른 시간에 무슨 일이야?
Có chuyện gì vào thời gian...
N도 V/A+ 거니와
요즘 주식 투자하는 사람들이 정말 많더라고요.
Dạo này người đầu tư cổ phần nhiều thật đấy.
은행 금리도 낮거니와 부동산 가격은 너무 비싸서 주식 투자로 몰리는...
Biểu hiện 는다고/ㄴ다고/다고 해도 과언이 아니다
송 기자, 오늘은 직장인들의 회식 문화를 취재하셨지요?
Nhà báo Song, hôm nay đã lấy thông tin về văn hóa tiệc liên hoan công ty của...
Động/Tính từ + 을/ㄹ 거라는 보장은 없다
정 차장, 경쟁사에서 스카우트 제의 받았다면서?
Phó phòng Jeong, anh bảo là đã nhận được đề nghị tuyển chọn nhân tài ở công ty đối...
Động/Tính từ+ 는/은/ㄴ 까닭에
송 기자, 여름철 직장인들의 옷차림에 대한 설문조사 결과를 소개해 주시지요.
Phóng viên Song, hãy giới thiệu kết quả điều tra khảo sát về cách ăn...
Động/Tính từ + 는/ㄴ다는 점에서
선배님, 요즘 무슨 투자에 관심을 가지고 계세요?
Tiền bối ơi, dạo này anh đang quan tâm đến đầu tư nào vậy ạ?
주식보다 수익률이 높고 비교적...
Động từ + 는 셈이다
김 대리, 지난주에 휴가 내고 스쿠버 다이빙하러 다녀왔다면서? 꽤 자주 간다.
Trợ lý Kim, nghe cô nói là vào tuần trước đã trải qua kì...