Ngữ pháp: V/A+ 는다/ㄴ다/다 싶다

0
9608

V/A+ 는다/ㄴ다/다 싶다

Được gắn vào thân tính từ hay động từ hành động dùng khi thể hiện nội dung đã suy nghĩ hoặc phán đoán dựa trên thực tế mà người nói nhận ra bằng kinh nghiệm. Điều đó thể hiện suy nghĩ chủ quan của bản thân người nói.

뉴스를 보면 저출산으로 인한 고령화 문제가 아주 심각하다 싶어요.
Trong khi xem tin tức, tôi nghĩ rằng vấn đề già hóa dân số do tỷ lệ sinh thấp là rất nghiêm trọng.

요즘 한국어 실력이 많이 늘었다는 이야기를 자주 들어요. 언어 교환을 하길 잘했다 싶어요.
Dạo này tôi thường nghe nói rằng năng lực tiếng Hàn của tôi đã tăng lên rất nhiều. Tôi nghĩ rằng việc trao đổi ngoại ngữ đã rất tốt.

맛을 보고 좀 짜다 싶어서 물을 넣었더니 싱거워졌어요.
Nếm thử và tôi nghĩ rằng nó hơi mặn nên đã cho thêm nước nhưng mà nó lại bị nhạt.

Bài viết liên quan  2 cách dùng của biểu hiện 을/ㄹ 테니까

Hội thoại:

어젯밤에 집이 흔들린다 싶었는데 지진이 났었대요.
Đêm qua tôi đã nghĩ rằng nhà rung nhưng mà nghe bảo là đã xảy ra động đất.

저도 긴급 재난 문자를 받았는데 진도 3의 약진이 있었다네요.
Tôi cũng đã nhận tin nhắn thảm họa khẩn cấp tuy nhiên nghe nói đã có động đất nhẹ ở cường độ 3 đấy.

한국에서는 지진이 자주 일어나지 않아서 그런지 약진에도 민감해지는 것 같아요.
Ở Hàn Quốc, không thường xuyên xảy ra động đất nên dường như mọi người trở nên nhạy cảm dù là động đất nhỏ.

강진이 오면 큰 피해를 볼 수 있으니까 지진에 경각심을 가지는 건 좋아요.
Nếu động đất lớn xảy đến thì có thể bị thiệt hại nặng nên việc mang tinh thần cảnh giác với động đất là tốt.

저는 지진이 나면 대피할 때 쓰려고 생존 배낭까지 준비했어요.
Tôi đã chuẩn bị cả túi sinh tồn để dùng khi lánh nạn nếu có động đất xảy ra.

Bài viết liên quan  Biểu hiện 는/ㄴ다든가 -는/ㄴ다든가 하다

그런 것도 중요하지만 국민들을 대상으로 지진 대피 훈련을 한다든가 건물의 내진 설계를 의무화한다든가 하는 정부 차원의 대책이 필요해요.
Những điều như thế cũng quan trọng nhưng mà cần các biện pháp đối phó ở góc độ chính phủ như nghĩa vụ hóa việc thiết kế chịu được động đất của tòa nhà hay là huấn luyện lánh nạn động đất cho đối tượng người dân.

Từ vựng
긴급 재난 문자 tin nhắn thảm họa khẩn cấp
Ý nói là tin nhắn mà chính phủ hay cục khí tượng, từng cơ quan địa phương gửi khẩn cấp để người dân có thể phòng bị trong tình huống thảm họa giống như bão hay lũ lụt, động đất.
진도 cường độ động đất
약진 động đất nhỏ
강진 động đất mạnh
경각심 tinh thần cảnh giác
대피 sự lánh nạn
생존 túi sinh tồn
Ý nói là túi gói sẵn trước các vật phẩm cần thiết cho sinh tồn như nước hay lương thực để có thể lánh nạn nhanh chóng vào lúc thảm họa như động đất hay chiến tranh.
내진 설계 thiết kế chịu được động đất
의무화 sự nghĩa vụ hóa
대책 đối sách, biện pháp đối phó

Bài viết liên quan  N 같아선

– Tổng hợp 170 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I: Bấm vào đây
– Tổng hợp 420 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK II: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here