점심시간의 모습 Giờ ăn trưa
한국 어린이들의 점심시간 모습은 어떨까요? (1)
지금부터 한국 어린이들의 점심시간 속으로 들어가 볼까요? (2)
Quang cảnh giờ ăn trưa của các bạn nhỏ Hàn Quốc thế nào?
Bây giờ chúng ta cùng xem giờ ăn trưa của các bạn ấy nhé.
• 대부분의 학교에서 급식을 실시해요!
• 매월 아래과 같은 식단표에 따라 운영돼요.
• 초등학교에서는 점차적으로 무료 급식을 시행해요.
• 식당, 교실에서 식사해요.
• Hầu hết các trường đều tổ chức các bữa ăn.
• Việc này được thực hiện theo bảng thực đơn hàng tháng ở bên dưới.
• Các trường tiểu học đang dần dần thực hiện việc miễn phí các bữa ăn.
• Học sinh ăn ở nhà ăn, lớp học.
Từ vựng:
- 어린이: trẻ em, trẻ nhỏ ->어린이들: các bạn nhỏ
- (으)ㄹ까요? (1) Sử dụng khi người nói suy đoán, suy nghĩ và hỏi về tình huống, hoàn cảnh nào đó. Lúc này chủ ngữ là ngôi thứ 3 hoặc sự vật, sự việc nào đó. Nhấn vô để xem kỹ hơn
- (으)ㄹ까요? (2) Sử dụng khi người nói rủ rê, đề nghị người nghe cùng làm hành động nào đó. Lúc này chủ ngữ phải hiểu là ‘우리’ (nó có thể xuất hiện trong câu hoặc không) Nhấn vô để xem kỹ hơn
- Còn một cách dùng khác của (으)ㄹ까요? có thểm nhấn vô để xem
- 대부분: đại bộ phận, đại đa số
- 급식: bữa cơm tập thể, cơm tập thể
- 실시하다: thực thi (Thi hành trong thực tế công việc, luật hay chế độ… nào đó.)
- 식단표: Thực đơn
- 운영되다: được điều hành, được vận hành (Tổ chức, cơ quan hoặc doanh nghiệp… được quản lí và dẫn dắt.)
* 운행되다 cũng có nghĩa là “được vận hành” nhưng nó được dùng để chỉ sự vận hành của tàu, xe được chạy theo con đường đã định - 점차적: dần dần
- 시행하다: thi hành (Tiến hành trong thực tế.)
- 식사하다: ăn cơm
– Đọc thêm các bài luyện đọc dịch tiếng Hàn khác: click tại đây
– Học tiếng Hàn qua đoạn hội thoại trong cuộc sống: click tại đây
Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây
– Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
– Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây