[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 아/어야 diễn tả điều kiện
가: 문병 와 줘서 고마워. 아프니까 너무 힘든 것 같아. 빨리 농구도 다시 하고 싶고.
Cảm ơn đã đến thăm tôi. Ốm thế này mệt...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 던데요, 던데
가: 집이 작아서 더 이상 물건을 둘 데가 없어서 고민이에요.
Nhà chật nên tôi đang lo không có chỗ để đồ.
나: 지난번에 갔을 때는 집이...
[Ngữ pháp] Động từ + 지 그래요?
가: 이 문법이 너무 어려워서 잘 모르겠어요.
Ngữ pháp này quá khó nên tôi chẳng hiểu gì cả.
나: 그럼, 선생님께 여쭤 보지 그래요?
Vậy thì sao...
[Ngữ pháp] Động từ+ 아/어야지요
웨이밍: 고향 음식이 너무 먹고 싶다. 다음 방학에는 고향에 가서 엄마가 해 주신 음식을 실컷 먹어야지.
Tôi rất muốn ăn món ăn của quê nhà. Kỳ...
[Ngữ pháp] Tính từ + 다니요? Động từ + 는/ㄴ다니요?
Tính từ + 다니요?
Động từ + 는/ㄴ다니요?
가: 저분이 우리 회사 사장님이세요.
Vị kia là giám đốc công ty chúng ta đấy.
나: 저분이 사장님이시라니요? 택배 아저씨...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 다고 하던데
가: 한강에서 불꽃놀이 축제를 한다고 하던데 같이 안 갈래요?
Nghe nói ở sông Hàn có lễ hội pháo hoa, em đi anh cùng nhé?나: 네, 좋아요....
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 다고요
Tính từ + 다고요?
Động từ + 는/ㄴ다고요?
1. Cấu trúc này ở dạng trần thuật thì sử dụng khi người nói nói nhấn mạnh hoặc...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄴ/는 반면에 “trái lại, nhưng lại”
Động từ + 는 반면에
Tính từ + (으)ㄴ 반면에
가: 지금 다니고 있는 회사가 어때요?
Bạn thích công ty hiện tại bạn đang đi làm không?
나:...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 기는 하지만, 기는 -지만
가: 넘어져서 다친 곳은 괜찮아요?
Chỗ bị đau do bị ngã không sao chứ?
나: 아프기는 하지만 참을 수 있어요.
Cũng đau nhưng mà tôi chịu được.
가:...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄹ걸요 “có lẽ, chắc là”
가: 혹시 마크 씨 못 보셨어요?
Bạn có thấy Mark không?
나: 아마 커피숍에 있을걸요. 아까 커피숍에 간다고 했거든요.
Có lẽ anh ấy ở quán café. Lúc...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 은/ ㄴ/ 는 가운데 “giữa lúc, trong lúc”
1. Trong lúc vế trước đang được tiếp tục tiến hành thì xuất hiện tình huống ở vế sau. Vế trước lúc này trở...
[Ngữ pháp] Động từ + 는 둥 마는 둥 하다 ‘làm cũng như...
1. Gắn vào sau động từ, thể hiện ý nghĩa không làm chăm chỉ hoặc hoàn toàn không làm một hành vi nào đó. Có...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄴ/는 모양이다 “chắc là, có vẻ, dường như”
Động từ + 는 모양이다
Tính từ + (으)ㄴ 모양이다
가: 지현 씨가 오늘 학교에 안 왔네요.
Ji-hyeon không đi học ngày hôm nay nhỉ.
나: 어제 몸이...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄴ 나머지 “do quá…nên…”
Gắn vào sau tính từ và động từ, có nghĩa tương đương với tiếng Việt là "do quá ... nên ...", dùng để biểu...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄴ/는걸요
Động từ + 는걸요
Tính từ + (으)ㄴ걸요
1. Là biểu hiện có tính khẩu ngữ dùng khi người nói đối lập, phản bác một...
[Ngữ pháp] Danh từ + 만 하다
가: 우와! 저 개는 정말 크네요!
Ô, con chó kia to thật đấy.
나: 네, 정말 개가 송아지만 하네요.
Vâng, chó mà to như con bê nhỉ?
가:...
[Ngữ pháp] Danh từ + 만큼 “bằng, như, giống như”
1. Cấu trúc này mô tả danh từ ở mệnh đề trước và mệnh đề sau cùng chung mức độ (thể hiện mức độ...
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 만큼: Đến mức, tới mức
1. Cấu trúc (으)ㄹ 만큼 thể hiện mức độ hay số lượng mà vế sau tương tự hoặc tỉ lệ thuận với vế trước....
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄴ/는 만큼
Ngữ pháp -(으)ㄴ/는 만큼 có hai cách dùng với hai ý nghĩa được phân tích bên dưới và kết hợp khác nhau tùy theo...
[Ngữ pháp] Động từ + 는 대신에 (1) “thay vì, thay cho”
가: 마크 씨, 점심 때 스테이크 먹을까요?
Mark à, chúng ta ăn bít tết vào bữa trưa nhé?
나: 오늘은 돈이 없는데 스테이크 대신에 햄버거를 먹으면...