[Ngữ pháp] Động từ + 는 수가 있다

1. Gắn vào sau động từ, diễn tả ý nghĩa có một ít khả năng xảy ra hành vi hay sự thật nào đấy...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 한

1. Đứng sau động từ diễn tả điều kiện, tiền đề hoặc yêu cầu về một hành động hay một trạng thái nào đó...

[Ngữ pháp] Danh từ + (이)나 (이)나 할 것 없이

Gắn vào sau danh từ có ý nghĩa đối lập, chủ yếu dùng để nhấn mạnh sự không phân biệt hay loại trừ một...

[Ngữ pháp] N도 A/V (으)려니와, N도 N(이)려니와

N도 N(이)려니와 N도 V/A(으)려니와 Kết hợp sau động từ, tính từ, thể hiện nghĩa công nhận nội dung ở vế trước đồng thời thêm thông tin...

[Ngữ pháp] Danh từ + 말고도

Ngữ pháp này được sử dụng khi diễn tả nghĩa bao hàm, ngoài đối tượng đang được nói đến phía trước còn có thêm...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 아/어 봤자

가: 지금 가면 막차를 탈 수 있을지 몰라요. 빨리 지하철역으로 가 봅시다. Bây giờ có đi thì có khi vẫn bắt được chuyến tàu cuối...

[Ngữ pháp] A/V + 았/었어야 했는데, 았/었어야 하는데

가: 마크 씨, 책의 내용을 요약해 보세요. Mark, em hãy thử tóm lược nội dung cuốn sách đi. 나: 잘 모르겠습니다, 교수님. 책을 미리 읽어 왔어야...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 법이다, Tính từ + (으)ㄴ 법이다

Động từ + 는 법이다, Tính từ + (으)ㄴ 법이다 1. Được dùng để thể hiện ý nghĩa rằng nội dung của vế trước là...

[Ngữ pháp] Động từ + 아/어 두다

가: 창문을 닫을까요? Anh đóng cửa nhé? 나: 아니요, 더우니까 그냥 열어 두세요. Không, trời nóng nên anh cứ để cửa mở đi. Làm sao mà anh mua được...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 다가는

가: 엄마, 야채는 싫어요. 햄 주세요! Mẹ à, con ghét ăn rau. Cho con xúc xích đi. 나: 이렇게 편식을 하다가는 키가 크지 않을 거야. 음식을...

[Ngữ pháp] Động từ + 다 보면, 다가 보면 “cứ (làm gì đó)…thì…”

가: 정말 죄송합니다. 우리 알렉스가 유리창을 깼어요. Thành thật xin lỗi chị. Alex nhà chúng tôi làm vỡ kính rồi. 나: 괜찮아요. 아이들이 놀다 보면 유리창을...

[Ngữ pháp] Động từ + 다 보니, 다 보니까, 다가 보니까

가: 집이 엉망이구나. Nhà bừa bộn quá nhỉ. 나: 혼자 살다 보니 집 정리를 잘 안 하게 돼요. Sống một mình nên tôi (quen) không dọn dẹp...

[Ngữ pháp] Động từ + 아/어다가 “rồi”

가: 엄마, 과일 좀 있어요? Mẹ ơi, có ít hoa quả nào không? 나: 응, 냉장고에 있으니까 꺼내다가 먹어. Ừ, trong tủ lạnh có đấy, mang ra...

[Ngữ pháp] Động từ + 아/어 가지고 “rồi/ nên”

가: 이 채소는 어떻게 할까요? Chúng ta sẽ làm gì với chỗ rau này? 나: 먼저 다듬어 가지고 냉장고에 넣어 주세요. 샐러드는 조금 후에 만들 거예요. Đầu...

[Ngữ pháp] Danh từ + 만에

가: 대학교에 입학한 지 얼마 만에 졸업하셨어요? Bạn học đại học bao lâu rồi mới tốt nghiệp vậy? 나: 대학을 다니다가 아파서 1년을 쉬었기 때문에 입학한...

[Ngữ pháp] Danh từ + (이)라도 (2) “cho dù, dù là”

Thể hiện việc không liên quan đến vế sau dù cho giả định giống như vế trước. Lúc này vế sau là tình huống...

[Ngữ pháp] 아무 + (이)나, 아무 + 도 ”bất cứ, bất kỳ”

아무 + (이)나 아무 + 도 가: 저 지하철 입구에 있는 신문을 봐도 돼요? Tôi có thể đọc báo ở cửa vào của tàu điện ngầm được...

[Ngữ pháp] Danh từ + 만 해도

가: 요즘 모임이 많은가 봐요. Dạo này bạn có vẻ họp nhiều. 나: 네, 연말이라서 좀 많네요. 오늘만 해도 모임이 세 개나 있어서 어떻게 해야 할지...

[Ngữ pháp] Danh từ + 조차 “ngay cả, thậm chí, kể cả”

가: 정말 이 사람을 모르세요? Bạn thực sự không biết người đó là ai à? 나: 네, 저는 그 사람 이름조차 몰라요. Vâng, đến tên tôi còn...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 거든 (ở giữa câu)

가: 엄마, 이렇게 더운데 꼭 같이 가야 돼요? Mẹ ơi, nóng thế này con có nhất thiết phải đi cùng với Mẹ không? 나: 가기 싫거든 안 가도 돼....
error: Content is protected !!