[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 50. 지역의 문제를 해결하기 위한 우리의...
<Trang 211> Section 1: 우리 지역의 문제에는 어떤 것들이 있을까? Các vấn đề ở khu vực địa phương chúng ta gồm có những gì?Từ...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 49. 우리 삶을 풍요롭게 하는 지역사회...
<Trang 207> Section 1: 일상생활에서 주민들이 도움을 얻을 수 있는 곳은 어디일까? Trong cuộc sống thường ngày, người dân có thể nhận được sự...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 48. 지역마다 다른 관광명소와 축제 Các...
<Trang 203> Section 1: 지역별 관광명소에는 어떤 곳들이 있을까? Có những gì ở các địa danh du lịch nổi tiếng theo từng khu vực?Từ...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 47. 지역경제의 중심, 경상, 전라, 제주...
<Trang 199> 공업이 발달한 경상지역 Khu vực Gyeongsang - vùng công nghiệp phát triểnTừ vựng:
속하다: thuộc về
섬유 : sợi
항구 : cảng biển
유리하다: có lợi
분포하다:...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 46. 아름다운 자연경관의 강원, 충청 Phong...
<Trang 195> Section 1: 아름다운 자연경관을 가진 강원지역 Vùng Gangwon với phong cảnh tự nhiên xinh đẹp.Từ vựng:
중앙 : trung tâm, giữa
면적 : diện tích
맞닿다:...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 45. 한국의 중심부, 수도권 Khu trung...
<Trang 191> Section 1: 한국의 수도, 서울특별시의 모습은 어떠할까? Thành phố Seoul, thủ đô của Hàn Quốc có đặc điểm như thế nào?Từ vựng:
도읍지...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 44. 한국의 위치, 기후, 지형 Vị...
<Trang 187> Section 1: 한국의 기후와 계절은 어떠할까? Khí hậu và các mùa của Hàn Quốc như thế nào?Từ vựng
이른 : sớm, đầu
꽃샘추위: rét tháng...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 43. 한국의 인물사 Ⅱ Các nhân...
<Trang 183> Section 1: 전쟁을 승리로 이끌었던 인물 Nhân vật lãnh đạo cuộc chiến tranh đến thắng lợi. Từ vựng:
승리하다: thắng lợi, chiến thắng
발견하다: phát...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 42. 한국의 인물사 I Các nhân...
<Trang 179> Section 1: 한국 지폐 속 위인들 Các bậc vĩ nhân trong tờ tiền giấy Hàn QuốcTừ vựng:
지폐: tiền giấy
위인: vĩ nhân
화폐 : tiền...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 41. 한국의 역사 Ⅴ (조선의 변화와...
<Trang 175> Section 1: 조선 후기에는 어떤 변화가 있었을까? Cuối thời kì Joseon có những thay đổi gì?Từ vựng:
침략을 받다: bị xâm lược
농토 : đất nông...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 40. 한국의 역사 Ⅳ (조선의 건국과...
<Trang 171> Section 1: 유교를 기본으로 조선을 세우다 Xây dựng Joseon dựa trên nền tảng Nho giáoTừ vựng:
태조 : Thái tổ, vị vua đầu tiên...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 39. 한국의 역사 Ⅲ (고려 시대)...
<Trang 167> Section 1: 한국을 다시 통일한 고려 Goryeo thống nhất lại Hàn QuốcTừ vựng:
혼란 : sự hỗn loạn
…을 틈타서: tận dụng việc gì...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 38. 한국의 역사 Ⅱ (삼국 시대와...
<Trang 163> Section 1: 고대국가의 시작, 고구려와 백제 Sự bắt đầu của quốc gia cổ đại, Cao Câu Ly và Bách Tế
Từ vựng:
멸망하다: diệt...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 37. 한국의 역사 Ⅰ (고조선의 건국)...
<Trang 159> Section 1: 한국 역사의 흐름은 어떠했을까? Dòng lịch sử Hàn Quốc diễn ra như thế nào?
Từ vựng:
흐름: Dòng, mạch, dòng chảy
세워지다: được...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 36. 준법의 중요성 Tầm quan trọng...
<Trang 155> Section 1: 법은 지켜야 한다 Pháp luật phải được tuân thủ.
Từ vựng:
횡단보도: lối sang đường cho người đi bộ
건너다: sang (đường)
쳐다보다: nhìn...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 35. 권리 침해에 대한 구제와 보호...
<Trang 151> Section 1: 소송을 통해 어떻게 권리를 보호받을 수 있을까? Có thể được bảo vệ quyền lợi như thế nào thông qua kiện...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 34. 한국의 생활법률 Quy định pháp...
<Trang 147> Section 1: 재산과 관련된 문제는 어떻게 해결해야 할까? Vấn đề liên quan đến tài sản phải giải quyết thế nào?Từ vựng:
피해를 입다:...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 33. 한국의 법집행 및 분쟁 해결...
<Trang 143> Section 1: 한국인에게 법이란 무엇일까? Luật cho người Hàn Quốc là gì?Từ vựng:
지혜: trí tuệ
마땅히 : một cách hiển nhiên, một cách...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 32. 대한민국 국민 되기 Trở thành...
Section 1: 대한민국 국민의 자격은 무엇일까? Tư cách công dân Hàn Quốc là gì?Từ vựng:
자격: tư cách, điều kiện tư cách
단지: chỉ, duy chỉ/nhưng,...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 31. 외국인의 정착과 참여를 위한 법과...
<Trang 139> Section 1. 외국인의 정착을 돕는 한국의 법과 제도 Chế độ và luật của Hàn Quốc để giúp đỡ việc định cự của...