Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng – Trung cấp (Korean Grammar in...
Chào các bạn, có lẽ đã có nhiều người được tiếp xúc hoặc nghe nói tới cuốn sách "Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng...
Bài 9: Hình thức bị động 피동사(-이/히/리/기-); 아/어지다 và 게 되다
Trong bài này chúng ta tìm hiểu với hình thức bị động trong tiếng Hàn. Để chuyển một câu thành bị động có thể...
Bài 10: Hình thức sai khiến trong tiếng Hàn 사동사: 이/히/리/기/우/추 và 게 하다
Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu các cấu trúc diễn tả hình thức sai khiến, cùng với hình thức bị động học...
Bài 18: Diễn tả trạng thái hành động: 아/어 놓다, 아/어 두다, (으)ㄴ 채로,...
18. 상태를 나타낼 때
Diễn tả trạng thái hành động
Trong bài này chúng ta sẽ làm quen với các cấu trúc diễn tả trạng thái...
Bài 1: Biểu hiện phỏng đoán, suy đoán: 아/어 보이다, (으)ㄴ/는 모양이다, (으)ㄹ 텐데,...
1. -아/어 보이다
가: 마크 씨,얼굴이 피곤해 보여요. 무슨 일 있어요?
Mark à, trông bạn có vẻ mệt. Có chuyện gi thế?
나: 어제 숙제하느라고 잠을 못...
Bài 4: Biểu hiện lý do 거든요, 잖아요, 느라고, 는 바람에, (으)ㄴ/는 탓에,...
Trong phần ngữ pháp sơ cấp chúng ta đã biết 3 cấu trúc (biểu hiện) thể hiện lý do đó là '-아/어서’, '(으)니까’, '-기 때문에’,...
Bài 17: Diễn tả sự phát hiện và kết quả: 고 보니, 다보니, 다...
17. 발견과 결과를 나타낼 때
Diễn tả sự phát hiện và kết quả
Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu các biểu hiện diễn...
Bài 3: Thể trần thuật và lối nói thân mật trong tiếng Hàn: 서술체와...
Thể trần thuật và lối nói thân mật
서술체와 반말체
Trong bài này chúng ta sẽ làm quen về thể trần thuật được sử dụng nhiều...
Bài 12: Diễn tả sự bổ sung thông tin: (으)ㄹ 뿐만 아니라, (으)ㄴ/는데다가, 조차,...
1. -(으)ㄹ 뿐만 아니라
가: 호영 씨는 정말 아는 게 많은 것 같아요.
Hoyeong có vẻ thực sự biết rất nhiều.
나: 맞아요. 책을 많이 읽을 뿐만 아니라...
Bài 8: Diễn tả sự hồi tưởng: 던, 더라고요, 던데요
8. 회상을 나타낼 때
Diễn tả sự hồi tưởng
1. -던
2. -더라고요
3. -던데요
1. -던
가: 학교에 오래간만에 왔네요! 어디 가서 뭘 좀 먹을까요?
Lâu lắm rồi mới đến...
Bài 21: 2 cấu trúc diễn tả mục đích: 게, 도록
1. -게
가: 오늘 외국에서 특별한 손님이 오는 거 아시죠?
Hôm nay bạn biết có khách quý từ nước ngoài đến chơi không?
나: 네, 그분이 불편하지...
Bài 26. Diễn tả thói quen và thái độ: 곤 하다, 기는요, (으)ㄴ/는 척하다
1. -곤 하다
가: 점심인데 김밥 드세요?
Là bữa trưa sao chị lại ăn gimbap thế?
나: 네, 시간이 없어서요. 시간이 없을 때는 일하면서 김밥을 먹곤 해요.
Vâng,...
Bài 5: Dẫn dụng gián tiếp: 다고요?, 다고 하던데, 다면서요?, 다니요?
5. 다른 사람의 말이나 글을 인용할 때
Trích dẫn gián tiếp
1. -다고요?
2. -다고 하던데
3. -다면서요?
4. -다니요?
1. -다고요?
가: 어, 밖에 비가 오네요.
Ơ, ở ngoài mưa rồi...
Bài 2: Biểu hiện sự tương phản: 기는 하지만, 기는 -지만, (으)ㄴ/는 반면에, (으)ㄴ/는데도
1. 기는 하지만, -기는 -지만
가: 넘어져서 다친 곳은 괜찮아요?
Chỗ bị đau do bị ngã không sao chứ?
나: 아프기는 하지만 참을 수 있어요.
Cũng đau nhưng...
Bài 24. Diễn tả tình huống giả định: (느)ㄴ다면, 았/었더라면, (으)ㄹ 뻔하다
1. -(느)ㄴ다면
가: 복권 사셨네요. 복권에 당첨되면 뭐 하고 싶어요?
Anh mua sổ số à? Nếu trúng thì anh muốn làm gì?
나: 복권에 당첨된다면 멋진 자동차를 사고...
Bài 22: Diễn tả sự hoàn thành/ kết thúc: 았/었다가, 았/었던, 아/어 버리다, 고...
22. 완료를 나타낼 때
Diễn tả sự hoàn thành/ kết thúc
1. -았/었다가
2. -았/었던
3. -아/어 버리다
4. -고 말다
1. -았/었다가
가: 더운데 창문을 좀 열까요?
Trời nóng, tôi mở...
Bài 15: Diễn tả sự lựa chọn: 아무 + (이)나/ 아무 + 도, (이)나,...
Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu về các cấu trúc diễn tả sự lựa chọn. Ở sơ cấp chúng ta đã học...
Bài 14: Diễn tả mức độ: (으)ㄹ 정도로, 만 하다, (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 만큼
Trong bài này chúng ta sẽ làm quen với 3 cấu trúc diễn tả mức độ. Ở trình độ sơ cấp chúng ta đã...
Bài 6: Diễn tả quyết tâm và dự định, ý định: (으)ㄹ까 하다, 고자,...
6. 결심과 의도를 나타낼 때
Diễn tả quyết tâm và ý đồ
1. -(으)ㄹ까 하다
2. -고자
3. -(으)려던 참이다
4. -(으)ㄹ 겸 -(으)ㄹ 겸
5. -아/어야지요
1. -(으)ㄹ까 하다
가: 아키라...
Bài 20: Diễn tả sự nhấn mạnh: 얼마나 -(으)ㄴ/는지 모르다, (으)ㄹ 수밖에 없다, (으)ㄹ...
1. 얼마나 -(으)ㄴ/는지 모르다
가: 도쿄 여행은 어땠어요? 재미있었어요?
Chuyến du lịch đến Tokyo thế nào? Vui chứ?
나: 네, 그렇지만 도쿄의 물가가 얼마나 비싼지 몰라요. 물가가...