Bài 9: Hình thức bị động 피동사(-이/히/리/기-); 아/어지다 và 게 되다
Trong bài này chúng ta tìm hiểu với hình thức bị động trong tiếng Hàn. Để chuyển một câu thành bị động có thể...
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng – Trung cấp (Korean Grammar in...
Chào các bạn, có lẽ đã có nhiều người được tiếp xúc hoặc nghe nói tới cuốn sách "Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng...
Bài 10: Hình thức sai khiến trong tiếng Hàn 사동사: 이/히/리/기/우/추 và 게 하다
Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu các cấu trúc diễn tả hình thức sai khiến, cùng với hình thức bị động học...
Bài 26. Diễn tả thói quen và thái độ: 곤 하다, 기는요, (으)ㄴ/는 척하다
1. -곤 하다
가: 점심인데 김밥 드세요?
Là bữa trưa sao chị lại ăn gimbap thế?
나: 네, 시간이 없어서요. 시간이 없을 때는 일하면서 김밥을 먹곤 해요.
Vâng,...
Bài 18: Diễn tả trạng thái hành động: 아/어 놓다, 아/어 두다, (으)ㄴ 채로,...
18. 상태를 나타낼 때
Diễn tả trạng thái hành động
Trong bài này chúng ta sẽ làm quen với các cấu trúc diễn tả trạng thái...
Bài 1: Biểu hiện phỏng đoán, suy đoán: 아/어 보이다, (으)ㄴ/는 모양이다, (으)ㄹ 텐데,...
1. -아/어 보이다
가: 마크 씨,얼굴이 피곤해 보여요. 무슨 일 있어요?
Mark à, trông bạn có vẻ mệt. Có chuyện gi thế?
나: 어제 숙제하느라고 잠을 못...
Bài 17: Diễn tả sự phát hiện và kết quả: 고 보니, 다보니, 다...
17. 발견과 결과를 나타낼 때
Diễn tả sự phát hiện và kết quả
Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu các biểu hiện diễn...
Bài 12: Diễn tả sự bổ sung thông tin: (으)ㄹ 뿐만 아니라, (으)ㄴ/는데다가, 조차,...
1. -(으)ㄹ 뿐만 아니라
가: 호영 씨는 정말 아는 게 많은 것 같아요.
Hoyeong có vẻ thực sự biết rất nhiều.
나: 맞아요. 책을 많이 읽을 뿐만 아니라...
Bài 5: Dẫn dụng gián tiếp: 다고요?, 다고 하던데, 다면서요?, 다니요?
5. 다른 사람의 말이나 글을 인용할 때
Trích dẫn gián tiếp
1. -다고요?
2. -다고 하던데
3. -다면서요?
4. -다니요?
1. -다고요?
가: 어, 밖에 비가 오네요.
Ơ, ở ngoài mưa rồi...
Bài 21: 2 cấu trúc diễn tả mục đích: 게, 도록
1. -게
가: 오늘 외국에서 특별한 손님이 오는 거 아시죠?
Hôm nay bạn biết có khách quý từ nước ngoài đến chơi không?
나: 네, 그분이 불편하지...
Bài 4: Biểu hiện lý do 거든요, 잖아요, 느라고, 는 바람에, (으)ㄴ/는 탓에,...
Trong phần ngữ pháp sơ cấp chúng ta đã biết 3 cấu trúc (biểu hiện) thể hiện lý do đó là '-아/어서’, '(으)니까’, '-기 때문에’,...
Bài 6: Diễn tả quyết tâm và dự định, ý định: (으)ㄹ까 하다, 고자,...
6. 결심과 의도를 나타낼 때
Diễn tả quyết tâm và ý đồ
1. -(으)ㄹ까 하다
2. -고자
3. -(으)려던 참이다
4. -(으)ㄹ 겸 -(으)ㄹ 겸
5. -아/어야지요
1. -(으)ㄹ까 하다
가: 아키라...
Bài 23. Diễn tả sự vô ích: (으)나 마나, 아/어 봤자
1. -(으)나 마나
가: 집에 가는 길에 세차를 좀 하려고 해요.
Tôi định rửa xe trên đường về nhà.
나: 저녁에 비가 올 거래요. 비가 오면 세차를...
Bài 8: Diễn tả sự hồi tưởng: 던, 더라고요, 던데요
8. 회상을 나타낼 때
Diễn tả sự hồi tưởng
1. -던
2. -더라고요
3. -던데요
1. -던
가: 학교에 오래간만에 왔네요! 어디 가서 뭘 좀 먹을까요?
Lâu lắm rồi mới đến...
Bài 15: Diễn tả sự lựa chọn: 아무 + (이)나/ 아무 + 도, (이)나,...
Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu về các cấu trúc diễn tả sự lựa chọn. Ở sơ cấp chúng ta đã học...
Bài 19: Diễn tả đặc điểm và tính chất: (으)ㄴ/는 편이다, 스럽다, 답다
19. 성질과 속성을 나타낼 때
Diễn tả đặc điểm và tính chất
Trong bài này chúng ta sẽ làm quen với các cấu trúc diễn tả...
Bài 25. Diễn tả sự hối tiếc: (으)ㄹ걸 그랬다, 았/었어야 했는데
1. -(으)ㄹ걸 그랬다
가: 아키라 씨, 오셨어요?
Akira, bạn đến rồi à?
나: 아, 모두들 정장을 입고 왔네요. 저도 정장을 입고 올걸 그랬어요.
À vâng, hóa ra tất...
Bài 13: Diễn tả hành động gián đoạn: 는 길에 và 다가
Trong bài viết này chúng ta tìm hiểu 2 cấu trúc diễn tả hành động gián đoạn. Một biểu hiện liên quan đến di...
Bài 3: Thể trần thuật và lối nói thân mật trong tiếng Hàn: 서술체와...
Thể trần thuật và lối nói thân mật
서술체와 반말체
Trong bài này chúng ta sẽ làm quen về thể trần thuật được sử dụng nhiều...
Bài 22: Diễn tả sự hoàn thành/ kết thúc: 았/었다가, 았/었던, 아/어 버리다, 고...
22. 완료를 나타낼 때
Diễn tả sự hoàn thành/ kết thúc
1. -았/었다가
2. -았/었던
3. -아/어 버리다
4. -고 말다
1. -았/었다가
가: 더운데 창문을 좀 열까요?
Trời nóng, tôi mở...