Bài 7: Diễn tả sự đề xuất, gợi ý và lời khuyên: (으)ㄹ 만하다,...
7. 추천과 조언을 나타낼 때
Diễn tả gợi ý và lời khuyên
1. -(으)ㄹ 만하다
2. -도록 하다
3. -지 그래요?
1. -(으)ㄹ 만하다
가: 한국에서 가 볼 만한 곳을...
Bài 6: Diễn tả quyết tâm và dự định, ý định: (으)ㄹ까 하다, 고자,...
6. 결심과 의도를 나타낼 때
Diễn tả quyết tâm và ý đồ
1. -(으)ㄹ까 하다
2. -고자
3. -(으)려던 참이다
4. -(으)ㄹ 겸 -(으)ㄹ 겸
5. -아/어야지요
1. -(으)ㄹ까 하다
가: 아키라...
Bài 5: Dẫn dụng gián tiếp: 다고요?, 다고 하던데, 다면서요?, 다니요?
5. 다른 사람의 말이나 글을 인용할 때
Trích dẫn gián tiếp
1. -다고요?
2. -다고 하던데
3. -다면서요?
4. -다니요?
1. -다고요?
가: 어, 밖에 비가 오네요.
Ơ, ở ngoài mưa rồi...
Bài 4: Biểu hiện lý do 거든요, 잖아요, 느라고, 는 바람에, (으)ㄴ/는 탓에,...
Trong phần ngữ pháp sơ cấp chúng ta đã biết 3 cấu trúc (biểu hiện) thể hiện lý do đó là '-아/어서’, '(으)니까’, '-기 때문에’,...
Bài 3: Thể trần thuật và lối nói thân mật trong tiếng Hàn: 서술체와...
Thể trần thuật và lối nói thân mật
서술체와 반말체
Trong bài này chúng ta sẽ làm quen về thể trần thuật được sử dụng nhiều...
Bài 2: Biểu hiện sự tương phản: 기는 하지만, 기는 -지만, (으)ㄴ/는 반면에, (으)ㄴ/는데도
1. 기는 하지만, -기는 -지만
가: 넘어져서 다친 곳은 괜찮아요?
Chỗ bị đau do bị ngã không sao chứ?
나: 아프기는 하지만 참을 수 있어요.
Cũng đau nhưng...
Bài 1: Biểu hiện phỏng đoán, suy đoán: 아/어 보이다, (으)ㄴ/는 모양이다, (으)ㄹ 텐데,...
1. -아/어 보이다
가: 마크 씨,얼굴이 피곤해 보여요. 무슨 일 있어요?
Mark à, trông bạn có vẻ mệt. Có chuyện gi thế?
나: 어제 숙제하느라고 잠을 못...