[Ngữ pháp] ‘ㄹ’ 탈락 동사: Bất quy tắc ㄹ

'ㄹ' 탈락 : Bất quy tắc ㄹ Như bạn biết, trong tiếng Hàn gặp rất nhiều trường hợp một động từ/ tính từ kết thúc...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 거나 ‘hoặc là, hay là’

거나 1. Trong A và B lựa chọn/ chọn ra lấy một. 거나 gắn vào sau động từ hay tính từ, biểu hiện sự lựa...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 고요 ‘thêm nữa, thêm vào đó…nữa’

1. Để liên kết hai sự việc đồng đẳng trở lên hay liên kết và thể hiện mối quan hệ hữu cơ giữa mệnh...

[Ngữ pháp] Tính từ + 아/어/여지다 ‘càng ngày càng…”, ‘trở nên/ trở thành….hơn’

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지나:  야- 오랜만이야. 방학 잘 보냈어? 너 정말 날씬해졌어. 유리:  방학 때 다이어트를 좀 했어. 너는...

[Ngữ pháp] Động từ + 는다/ㄴ다, Tính từ + 다 (3)

는다/ㄴ다 (3)  다 (3) Sử dụng khi nói giống như lời độc thoại, tự bạch cảm xúc, cảm thán về một thực tế...

[Ngữ pháp] 이/가 아니에요, 이/가 아니라 Biểu hiện phủ định

Đây là những cấu trúc đơn giản và cơ bản nhất trong tiếng Hàn. Hãy xem các ví dụ cụ thể bên dưới để thấy...

[Ngữ pháp] ~지 뭐 tiếp nhận sự thật, không có lời nào nói hơn,...

Là dạng kết hợp của 뭐 và 지(요) thể hiện ý nghĩa tiếp nhận sự thật, không có lời nào nói hơn, không thể...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)세요 (1)

Động từ + (으)세요 (명령) 1. Được sử dụng khi khuyên nhủ, thuyết phục hay yêu cầu, ra lệnh một cách lịch sự, nhẹ nhàng,...

[Ngữ pháp] 마다 “mọi, mỗi, các”

마다 Nó biểu hiện hai ý nghĩa chính bên dưới đây và dịch sang tiếng Việt có thể là ""mọi, mỗi, các" 1. Thể hiện...

[Ngữ pháp] Động từ + 지 말다

Động từ + 지 말다 1. Sử dụng khi muốn bảo người nghe không nên làm một hành vi nào đó. Sử dụng cùng với...

[Ngữ pháp] Động từ + 나 보다, Tính từ + (으)ㄴ가 보다: Có vẻ,...

V나 보다  A(으)ㄴ가 보다.  N인가 보다 1. Thể hiện sự phỏng đoán, suy đoán của người nói dựa trên bối cảnh nào đó kèm theo....

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + ㄹ 수 없다/을 수 없다 không có năng lực...

Trước tiên hãy cùng xem bối cảnh sử dụng sau: 여보세요? Alo. 우빈 씨, 오랜만이에요. 그런데 지금 통화할 수 있어요? Anh Woo Bin, lâu ngày quá. Nhưng...

[Ngữ pháp] Danh từ + 하고 ‘và (cùng với)’

Danh từ + 하고 1. Là một tiểu từ dùng để nối hai danh từ chỉ vật, người hoặc chỉ đối tượng cùng tham gia...
지 말자고 해요(했어요).

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 지 말자고 해요 (했어요)

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 어제 동물원에서 생활하는 동물들에...

[Ngữ pháp] Động từ + 아/어요 (2)

Động từ + 아/어요 (2) 1. Thể hiện ý nghĩa của sự yêu cầu, mệnh lệnh hoặc sự đề nghị rủ rê. Lúc này so...

Phân biệt 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤

Khi mới học tiếng Hàn thì chắc hẳn rất nhiều bạn sẽ gặp khó khăn khi đặt câu hỏi sử dụng các từ để...

[Ngữ pháp] Danh từ + (이)랑

Danh từ + (이)랑 의자-> 의자랑, 책-> 책이랑 1. Thể hiện việc đi cùng nhau của hai đối tượng trở lên. Có nghĩa tương đương trong...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ+ (으)면 되다

Động từ/Tính từ+ (으)면 되다 1. Thể hiện việc những thứ khác là không cần thiết nếu chỉ cần hoàn cảnh hay thực tế nào...

[Ngữ pháp] Động/Tính từ +(으)면 Nếu, khi

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại sau: 지나: 오빠, 너무 시끄러워~ Anh... ồn ào quá à. 지호: 아, 미안. À, sorry :D 지나: 그런데...

[Ngữ pháp] Danh từ + 이랑/랑¹ liệt kê danh từ

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại ngắn để biết bối cảnh sử dụng ngữ pháp này nhé. 이 식당은 무엇이 맛있어요? Quán này có...
error: Content is protected !!