[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 (5)
Danh từ + (으)로 (5)
1. Sử dụng khi thay đổi hay mang lại sự biến đổi ở thứ nào đó.
한국 돈으로 환전해 주세요.
Xin hãy...
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㅂ시다
Động từ + (으)ㅂ시다
1. Gắn vào sau thân động từ để tạo thành câu đề nghị hoặc lời yêu cầu đối với người có quan...
[Ngữ pháp] (으)니까 ‘Vì, bởi vì’, Nêu lý do
(으)니까 Vì, bởi vì, bởi vậy...cho nên...
Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại sau:
엄마: 지나야, 오늘은 이 스웨터를 입고 가.
지나: 아직 이렇게 두꺼운 옷을 입는...
[Ngữ pháp] Danh từ + 에게서
Danh từ + 에게서
친구 -> 친구에게서, 학생 -> 학생에게서
1. Thể hiện điểm bắt đầu, điểm xuất phát của một hành động nào đó. Lúc...
[Ngữ pháp] Danh từ + (이)나 Chỉ sự lựa chọn
Danh từ + (이)나
N이나/나¹
Sử dụng để chỉ rằng trong số các đối tượng được liệt kê thì chỉ một đối tượng được lựa chọn....
[Ngữ pháp] Danh từ + 의
Danh từ + 의
나라-> 나라의, 사전-> 사전의
1. Thường dùng dưới dạng 'Danh từ 1 + 의 + danh từ 2' thể hiện Danh từ...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ+ (으)면 되다
Động từ/Tính từ+ (으)면 되다
1. Thể hiện việc những thứ khác là không cần thiết nếu chỉ cần hoàn cảnh hay thực tế nào...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 았/었
Động từ/tính từ + 았/었
Công thức:
- Nếu phần cuối cùng của thân động từ/ tính từ có chưa nguyên âmㅏ/ㅗ thì ta thêm '았'...
[Ngữ pháp] (으)려고 하다 “định (làm)”, “muốn (làm gì đó)”
Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới:
엄마: 얘들아, 이번 주 일요일이 할아버지 생신이야.
Mấy đứa à, chủ nhật tuần này sẽ là...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄹ까요? (3)
Động từ/Tính từ + (으)ㄹ까요? (3)
Động từ: 오다-> 올까요?, 찾다-> 찾을까요?
Tính từ: 바쁘다-> 바쁠까요?, 작다-> 작을까요?
1. Sử dụng khi người nói suy đoán, suy...
[Ngữ pháp] Danh từ + 한테
Danh từ + 한테
1. Thể hiện đối tượng mà nhận hành động nào đó.
아이한테 사탕을 주었어요.
Tôi đã cho mấy đứa nhỏ kẹo.
외국인한테 한국말을 가르쳐요.
Tôi dạy...
[Ngữ pháp] ‘ㄹ’ 탈락 동사: Bất quy tắc ㄹ
'ㄹ' 탈락 : Bất quy tắc ㄹ
Như bạn biết, trong tiếng Hàn gặp rất nhiều trường hợp một động từ/ tính từ kết thúc...
3 cách dùng của biểu hiện 을까요/ㄹ까요?
V을까요/ㄹ까요?¹
Sử dụng khi người nói đề nghị người nghe cùng thực hiện một hành động nào đó. Lúc này chủ ngữ là '우리' và...
[Ngữ pháp] Danh từ + (이)든지
Danh từ + (이)든지
나라-> 나라든지, 과일이든지
1. Thường sử dụng dưới hình thức '어떤, 무슨, 어느 + Danh từ + (이)든지' thể hiện việc lựa...
[Ngữ pháp] 고 싶다, 고 싶어하다: Mong muốn, muốn…
Động từ + 고 싶다
Trước tiên chúng ta hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới:
지나: 엄마, 오늘 저녁 메뉴는 뭐예요?
엄마: 글쎄,뭐 먹고 싶어?
지호: 저는...
[Ngữ pháp] 전,후, 기 전에, -(으)ㄴ 후에 : Trước khi/ sau khi
Trước khi tìm hiểu về hai ngữ pháp này hãy cùng xem hai đoạn hội thoại bên dưới:
Hội thoại 1:
수영강사: 안녕하세요! 수영은 처음이에요?
지나: 아니요, 작년에...
[Ngữ pháp] Động/Tính từ +(으)면 Nếu, khi
Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại sau:
지나: 오빠, 너무 시끄러워~ Anh... ồn ào quá à.
지호: 아, 미안. À, sorry :D
지나: 그런데...
Động từ + 으면서/면서 vừa…vừa
V + 으면서/면서
Sử dụng khi thực hiện hành động ở vế trước và vế sau một cách đồng thời. Nếu thân của động từ...
[Ngữ pháp] 기, 는 것, 음 : Danh từ hóa, tạo danh từ/cụm danh...
Khi bạn muốn tạo ra một danh từ hay cụm danh từ từ một động từ, có ba cách để thực hiện đó là...
[Ngữ pháp] Động từ + 는 것 같다 (1)
Động từ + 는 것 같다
VD: 가다=> 가는 것같다, 먹다=> 먹는 것 같다
1. Sử dụng khi phỏng đoán việc ở hiện tại sau khi...