[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㅂ시다

Động từ + (으)ㅂ시다 1. Gắn vào sau thân động từ để tạo thành câu đề nghị hoặc lời yêu cầu đối với người có quan...

[Ngữ pháp] ~지 뭐 tiếp nhận sự thật, không có lời nào nói hơn,...

Là dạng kết hợp của 뭐 và 지(요) thể hiện ý nghĩa tiếp nhận sự thật, không có lời nào nói hơn, không thể...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 고요 ‘thêm nữa, thêm vào đó…nữa’

1. Để liên kết hai sự việc đồng đẳng trở lên hay liên kết và thể hiện mối quan hệ hữu cơ giữa mệnh...

[Ngữ pháp] Danh từ + (이)라서

Danh từ + (이)라서  친구-> 친구라서, 어른-> 어른이라서 1. Ngữ pháp này thể hiện vế trước là lý do của vế sau. Có thể dịch là...
지 말자고 해요(했어요).

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 지 말자고 해요 (했어요)

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 어제 동물원에서 생활하는 동물들에...
지 말라고 해요(했어요).

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 지 말라고 해요 (했어요).

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 우리 아이가 하루 종일...

[Ngữ pháp] 아/어/여 주다 Nhờ cậy người khác/ Làm việc nào đó cho người...

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 유리:           아주머니 , 다른 색깔 좀 보여 주세요. ! 아주머니:  ...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ까 하다

Động từ + (으)ㄹ까 하다. 가다-> 갈까 하다, 먹다-> 먹을까 하다 1. Người nói thể hiện việc suy nghĩ, dự định sẽ làm một việc gì...
error: Content is protected !!