[Ngữ pháp] Động từ + 어/아 줄래요?
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 와, 이 식당...
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 생각이다
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 여기에 서명하시면 돼요....
[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn
Những động từ như 짓다, 붓다, 긋다, 잇다, 낫다… khi kết hợp với nguyên âm thì “ㅅ” bị lược bỏ.
짓다: 짓다 + 습니다 =...
[Ngữ pháp] Tính từ + (으)ㄹ 것 같다 (2)
Tính từ + (으)ㄹ 것 같다 (2)
싸다-> 쌀 것 같다, 높을 것 같다
Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu ngữ pháp này dùng...
[Ngữ pháp] So sánh (으)ㄴ 것 같다, 는 것 같다, (으)ㄹ 것 같다
-(으)ㄴ 것 같다, -는 것 같다, -(으)ㄹ 것 같다
Có nhiều bài viết về ngữ pháp đơn giản này nhưng khá lẻ tẻ khó để...
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 거예요 (1) Thì tương lai
Động từ + (으)ㄹ 거예요(1)
가다-> 갈 거예요, 먹다-> 먹을 거예요
Ngữ pháp -(으)ㄹ 거예요 có 2 cách dùng:
1. Động từ + -(으)ㄹ 거예요: mang ý nghĩa...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)면 좋겠다, Động từ/Tính từ + 았/었으면 좋겠다
Động từ/Tính từ+ 았/었으면 좋겠다.
가다-> 갔으면 좋겠다, 먹다-> 먹었으면 좋겠다, 하다-> 했으면 좋겠다.
작다-> 작았으면 좋겠다, 넓다->넓었으면 좋겠다, 깨끗하다-> 깨끗했으면 좋겠다.
1. Cả hai biểu hiện...
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ까 하다
Động từ + (으)ㄹ까 하다.
가다-> 갈까 하다, 먹다-> 먹을까 하다
1. Người nói thể hiện việc suy nghĩ, dự định sẽ làm một việc gì...
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ지 모르겠다
Động từ + (으)ㄹ지 모르겠다
사다-> 살지 모르겠다, 찾다-> 찾을지 모르겠다.
1. Cấu trúc này thể hiện sự lo lắng về một kết quả không thể...
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ까요? (1)
Động từ + (으)ㄹ까요? (1)
만나다-> 만날까요?, 읽다-> 읽을까요?
1. Sử dụng khi người nói rủ rê, đề nghị người nghe cùng làm hành động nào...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄹ까요? (3)
Động từ/Tính từ + (으)ㄹ까요? (3)
Động từ: 오다-> 올까요?, 찾다-> 찾을까요?
Tính từ: 바쁘다-> 바쁠까요?, 작다-> 작을까요?
1. Sử dụng khi người nói suy đoán, suy...
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ까요? (2)
Động từ + (으)ㄹ까요? (2)
주다-> 줄까요?, 먹다-> 먹을까요?
1. Sử dụng khi hỏi suy nghĩ, ý kiến, quan điểm của người nghe về về đề...
[Ngữ pháp] Danh từ + 의
Danh từ + 의
나라-> 나라의, 사전-> 사전의
1. Thường dùng dưới dạng 'Danh từ 1 + 의 + danh từ 2' thể hiện Danh từ...
[Ngữ pháp] Danh từ + 이/가 되다
Danh từ + 이/가 되다
의사-> 의사가 되다, 선생님-> 선생님이 되다.
Thể hiện việc đạt đến trạng thái hay thời điểm nào đó.
• 선생님이 되고 싶어요.
Tôi...
[Ngữ pháp] Danh từ + (이)든지
Danh từ + (이)든지
나라-> 나라든지, 과일이든지
1. Thường sử dụng dưới hình thức '어떤, 무슨, 어느 + Danh từ + (이)든지' thể hiện việc lựa...
[Ngữ pháp] Danh từ + (이)라서
Danh từ + (이)라서
친구-> 친구라서, 어른-> 어른이라서
1. Ngữ pháp này thể hiện vế trước là lý do của vế sau. Có thể dịch là...
[Ngữ pháp] Danh từ + (이)랑
Danh từ + (이)랑
의자-> 의자랑, 책-> 책이랑
1. Thể hiện việc đi cùng nhau của hai đối tượng trở lên. Có nghĩa tương đương trong...
[Ngữ pháp] Danh từ + 입니까?
Danh từ + 입니까?
의자->의자입니까?, 책->책입니까?
1. Là hình thức nghi vấn (dạng câu hỏi) của 입니다. Chủ yếu sử dụng khi hỏi 1 cách trang...
[Ngữ pháp] Danh từ + 입니다
Danh từ + 입니다
의자-> 의자입니다, 책-> 책입니다
1. Chủ yếu sử dụng cùng với danh từ và dùng trong câu trần thuật mang tính trang...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄹ 거예요(2)
Động từ/Tính từ + (으)ㄹ 거예요 (2)
V: 보다-> 볼 거예요, 읽다-> 읽을 거예요
A: 아프다-> 아플 거예요, 좋다-> 좋을 거예요.
Ngữ pháp (으)ㄹ 거예요 có 2...