Động từ + 기는 틀렸다

V+ 기는 틀렸다 Được gắn vào thân động từ hành động dùng khi phán đoán một cách tiêu cực việc sau này. Dùng rút gọn...

Biểu hiện -는/은/ㄴ 걸 보면… -는/은/ㄴ 게 틀림없다

-는/은/ㄴ 걸 보면... -는/은/ㄴ 게 틀림없다 Được gắn vào thân tính từ hay động từ hành động dùng khi thể hiện kết quả mà người...

Biểu hiện: Động từ + 되

저희 회사에서 개발한 백신 프로그램입니다. 제품 사양 한번 보시지요. Đây là chương trình vắc xin đã phát triển bởi công ty chúng tôi. Hãy nhìn...

Biểu hiện N이건/건 N이건/건

한옥 호텔에서 묵는 건 난생 처음이야. 정말 운치 있다. Việc nghỉ lại ở khách sạn Hanok là lần đầu trong đời tôi đó. Nó thực...

Biểu hiện -냐에 달려 있다

네, 행복 상사 영업 3팀의 사원 스티브 비건입니다. Vâng, tôi là Steve Vegan, nhân viên của tổ 3 bộ phận kinh doanh Happy ạ. 여기는 국제무역인데요....

Động từ + 을/ㄹ 전망이다

이번 답사는 제주도로 간다던데 일정이 어떻게 돼? Nghe nói việc thực tế lần này sẽ đi đảo Jeju mà lịch trình như thế nào ạ? 첫째...

V+ 을/ㄹ 가능성이 있다

와, 음식의 가짓수가 어마어마하다. 이게 다 왕이 먹었던 음식이지? Woa, số loại món ăn thật khủng khiếp. Tất cả đây là món ăn mà vua...

Biểu hiện -었/았/였기에 망정이지

난 박물관에서 이 불상이 제일 마음에 들어. 옷 주름이 진짜 옷감 같아. Tôi hài lòng nhất với tượng phật này ở viện bảo tàng. Nếp...

N도 마찬가지이다

엘리베이터에 갑자기 시원한 바람이 나오네. 어떻게 에어컨이 켜졌지? Đột nhiên cơn gió mát lạnh thổi ra trong thang máy nhỉ. Làm thế nào mà điều...

Biểu hiện -기는 해도 -지는 않다

와, 나는 저렇게 높은 빌딩을 보면 태풍에 안전할지 걱정돼. Woa, nếu nhìn tòa nhà cao như thế thì tôi lo lắng rằng liệu nó an...

V/A+ 을/ㄹ 거라고는 생각조차 못했다

이 카페는 굉장히 낡은 건물 같으면서도 세련된 멋이 있어. Quán cà phê này giống như tòa nhà rất cũ mà còn có dáng vẻ tinh...

V+ 지 않고서는

어제 한국 고궁 관람을 다녀왔는데 고궁이 정말 화려해 보이더라. Hôm qua tớ đã đi tham quan cung điện về, mà cung điện trông sặc sỡ...

Biểu hiện -는다/ㄴ다/다 싶은데도

이 건물 멋지지 않니? 올해의 건축 디자인 대상을 받은 건물이래. Tòa nhà này không đẹp sao? Nghe bảo là tòa nhà đã nhận được giải...

비단 N뿐만이 아니다

이상 기후 때문에 가뭄이 심해져서 큰일이에요. Do khí hậu bất thường nên hạn hán trở nên nghiêm trọng, đó là chuyện lớn. 이상 기후는 비단 가뭄뿐만이...

V+은/ㄴ 채 (Thể văn nói -은/ㄴ 채로)

이번 집중호우로 침수 피해를 본 곳이 많은 것 같아요. Có vẻ như nhiều nơi bị thiệt hại vì ngập nước từ trận mưa lớn tập...

Ngữ pháp: V/A+ 는다/ㄴ다/다 싶다

V/A+ 는다/ㄴ다/다 싶다 Được gắn vào thân tính từ hay động từ hành động dùng khi thể hiện nội dung đã suy nghĩ hoặc phán...

Biểu hiện 는/ㄴ다든가 -는/ㄴ다든가 하다

요즘 여행 프로그램은 단순하게 여행지를 직접 소개하지 않고 참 다채롭게 연출해요. Dạo này chương trình du lịch không giới thiệu trực tiếp điểm du lịch...

V+ 어/아/여 가면서

이 인터넷 방송 본 적 있어? 자동차에 관한 방송이야. Anh đã từng xem phát sóng internet này chưa? Là phát sóng liên quan đến xe...

V+ 은/ㄴ 바에 의하면

한국인들도 빨간색으로 이름을 쓰는 걸 기피한다면서? Nghe bảo người Hàn Quốc cũng lảng tránh việc viết tên bằng màu đỏ phải không? 응, 빨간색으로 이름을 쓰면...

N이었을/였을 줄이야.

이 사진 좀 봐. 남자 친구하고 데이트할 때 찍은 사진인데 잘 나왔지? Cậu xem bức ảnh này đi. Là bức ảnh đã chụp lúc tớ...
error: Content is protected !!