[Ngữ pháp] Động từ + ㄴ/는다고, Tính từ + 다고
Động từ + ㄴ/는다고,
Tính từ + 다고
1. Được dùng sau các động từ, có tác dụng trích dẫn lại một câu thành ngữ,...
[Ngữ pháp] Động từ + 아/어 버리다
Động từ + 아/어 버리다
Nó được dùng để diễn tả tính hoàn toàn về kết quả của một hành động xác định.
Ngoài ra còn có ý...
[Ngữ pháp] Danh từ + 만 하다
가: 우와! 저 개는 정말 크네요!
Ô, con chó kia to thật đấy.
나: 네, 정말 개가 송아지만 하네요.
Vâng, chó mà to như con bê nhỉ?
가:...
[Ngữ pháp] V/A + 기 마련이다 “chắc chắn là…, đương nhiên/tất nhiên/dĩ nhiên là…”
Động từ/ tính từ + 기 마련이다
1. Ngữ pháp này biểu hiện rằng có thể xuất hiện, nảy sinh việc mà theo một cách...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)므로
1. Là vĩ tố liên kết thể hiện nguyên nhân hay lí do. Không dùng được với dạng mệnh lệnh hay đề nghị ở...
[Ngữ pháp] Động từ + ㄴ/는다니까요, Tính từ + 다니까요
Tính từ + 다니까요
Động từ + ㄴ/는다니까요
1. Là cách nói kính trọng phổ biến. Cấu trúc thể hiện việc xác nhận lại nội dung...
[Ngữ pháp] 얼마나 V/A (으)ㄴ지/는지 모르다 Không biết nhiều bao nhiêu, nhiều đến thế...
얼마나 V는지 모르다
얼마나 A은/ㄴ지 모르다
얼마나 N인지 모르다
1. Được dùng khi nói nhấn mạnh mức độ một sự việc hay trạng thái nào đó: …không biết nhiều bao nhiêu, nhiều đến...
[Ngữ pháp] -자고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu đề nghị, rủ rê)
Động từ + 자고 하다
VD: 보다 => 보자고 하다, 읽다 => 읽자고 하다
1. Đứng sau thân động từ, biểu thị cách nói gián tiếp dùng khi truyền đạt...
[Ngữ pháp] Động từ + 기 위해서 ‘làm gì đó … để’
Động từ + -기 위해/위해서
Danh từ + -를 위해/위해서
1. Người nói sẽ làm những gì được nêu trong mệnh đề thứ hai để đạt được...
[Ngữ pháp] Động từ + 는 줄 알다/모르다 Tính từ + (으)ㄴ 줄 알다/모르다
Động từ + 는 줄 알다
가다 => 가는 줄 알다, 먹다 => 먹는 줄 알다
Tính từ + (으)ㄴ 줄 알다
아프다 =>...
[Ngữ pháp] Động từ + 는지 알다/모르다, Tính từ + (으)ㄴ지 알다/모르다
Động từ + 는지 알다/모르다
Tính từ + (으)ㄴ지 알다/모르다
1. Đuôi -(으)ㄴ/는지 thường được dùng cơ bản với các động từ như 알다/모르다 (biết/ không biết),...
[Ngữ pháp] Động từ + 게끔 “để, để cho”
1. Là biểu hiện nhấn mạnh của '게(2)' (xem lại ở đây). Diễn tả hành động ở mệnh đề sau là cần thiết để thực...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 고말고요 “chắc chắn là…..rồi, …. chứ”
1. Gắn vào sau động từ, tính từ có nghĩa tương đương với tiếng Việt là "chắc chắn là.....rồi, .... chứ", dùng để biểu...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 기만 하면 “hễ…là, chỉ cần…là”
1. Ngữ pháp này thể hiện việc duy chỉ khi tình huống ở vế trước xảy ra thì luôn luôn xảy ra tình huống...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ+ 음/ㅁ (Danh từ hóa)
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 여보, 제가 알아봤는데...
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄴ 덕분에
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 늦어서 미안해. 길이 많이...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)면 몰라도
1. Cấu trúc thể hiện sự giả định tình huống không xảy ra hoặc trái ngược với trạng thái hiện tại, chỉ ở vào...
[Ngữ pháp] Động từ + 는 통에 ‘tại vì… nên…’
1. Biểu hiện này nói lên căn cứ hay nguyên nhân làm xảy ra một kết quả không tốt (thể hiện nguyên nhân hay...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 던가요?
1. Là đuôi kết thúc, gắn vào sau động từ hoặc tính từ sử dụng khi thử hỏi người nghe xem đã có kinh...
[Ngữ pháp] Động từ + 어/아 보니까, 어/아 보니
Động từ + 어/아/여 보니까
Được gắn vào thân động từ hành động dùng khi phát hiện ra sự thật ở phía sau bởi kết...