[Ngữ pháp] Động từ + 지 그래요?
가: 이 문법이 너무 어려워서 잘 모르겠어요.
Ngữ pháp này quá khó nên tôi chẳng hiểu gì cả.
나: 그럼, 선생님께 여쭤 보지 그래요?
Vậy thì sao...
[Ngữ pháp] Tính từ + (으)ㄴ가요?, Động từ + 나요?
Động từ + 나요? 가다 => 가나요?, 먹다 => 먹나요?
Tính từ + (으)ㄴ 가요? 예쁘다 =>예쁜가요? 좋다 => 좋은가요?
1. Đuôi câu này được sử dụng như...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄹ 줄이야
Kết hợp sau động từ, tính từ chỉ một tình huống hoặc một trạng thái không thể lường trước được. Cấu trúc này thường...
[Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)ㄹ뿐더러 “Không những chỉ … mà còn”
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 뭘 그렇게 유심히 봐?
Cậu...
[Ngữ pháp] ㄴ/는다면 : Nếu, nếu như (giả định hay điều kiện)
Vㄴ/는다면 A다면
1. A trở thành giả định hay điều kiện của B. Lúc này giả định khả năng xảy ra A là...
[Ngữ pháp] Động từ + 는 데 반해서, Tính từ + (으)ㄴ 데 반해서
1. Biểu hiện này được dùng để thể hiện việc có đồng thời tình huống ở vế sau trở nên đối lập, trái ngược...
Động từ + 는단/ㄴ단 말이에요? Tính từ + 단 말이에요?
도자기 축제 어땠어?
Lễ hội đồ gốm thế nào?
재미있었어. 나 거기서 도자기도 만들어 봤어.
Rất thú vị. Tớ đã làm thử đồ gốm ở đó.
도자기를 만들어...
[Ngữ pháp] Động từ + 아/어 있다 Trạng thái tiếp diễn
‘아/어/여 있다’ - Diễn tả hành động đã hoàn thành và đang duy trì ở trạng thái đó.
Biểu hiện ngữ pháp này diễn đạt...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 더라
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 너 원룸으로 이사했다면서? 집은...
[Ngữ pháp] Động từ + 자면
Động từ + 자면 (1)
Thể hiện nghĩa giả định ý định hay suy nghĩ nào đó ở vế trước, từ đó vế sau trở...
[Ngữ pháp] 으로/로 (7): Do, tại, vì … nên
Danh từ + 으로/로 (7)
친구 =>친구로
회장 => 회장으로
1. Thể hiện nguyên nhân, lý do của một việc gì đó. Lúc này, mệnh đề theo...
Biểu hiện 는다고/ㄴ다고/다고 하니까 … 을게요/ㄹ게요.
V/A+ 는다고/ㄴ다고/다고 하니까 V+ 을게요/ㄹ게요.
Dùng khi hứa hẹn hoặc thể hiện ý chí của bản thân rằng người nói sẽ thực hiện hành động...
Động từ + 는 걸 보면, Tính từ + 은/ㄴ 걸 보면
이 도자기 좀 봐. 디자인이 독특하네.
Cậu nhìn đồ gốm này thử xem. Mẫu thiết kế đặc biệt nhỉ.
정말 예쁘다. 용도가 뭘까?
Thật sự rất đẹp....
[Ngữ pháp] Danh từ + 덕분에 ‘nhờ có…mà…’
Danh từ + 덕분에
1. Được sử dụng sau danh từ để chỉ ra rằng với sự giúp đỡ của việc nào đó hay người...
[Ngữ pháp] Động từ + 는 편이다, Tính từ + (으)ㄴ 편이다 Vào loại..,...
+ 는 편이다
+ (으)ㄴ 편이다.
1. Đứng sau động từ và tính từ, dịch nghĩa tiếng Việt là “vào loại.., thuộc diện....” biểu hiện đại...
Chi tiết 3 cách dùng của biểu hiện N이나/나
N이나/나¹
"Hoặc, hay là". Danh từ kết thúc bằng phụ âm thì sử dụng '이나', kết thúc bằng nguyên âm thì sử dụng '나'.
오늘은 바빠요....
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 아/어야지 ‘phải…’
1. Kết hợp với động từ hoặc tính từ sử dụng khi nói về việc phải làm như thế hoặc phải là trạng thái...
[Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)ㄹ지라도, (으)ㄹ지언정
(으)ㄹ지라도/(으)ㄹ지언정
1. Gắn vào sau động từ và tính từ, thể hiện ý nghĩa nhấn mạnh mặc dù vế trước đưa ra một tình huống...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 더군요/더군
1. Biểu hiện này là hình thái của '더 + 군(요)' sử dụng khi người nói thể hiện sự truyền đạt sự việc mới biết...
Biểu hiện 는 대로 … 을게요/ㄹ게요.
V+ 는 대로 V+ 을게요/ㄹ게요.
Dùng khi người nói hứa hẹn hay biểu hiện ý chí của bản thân rằng sẽ thực hiện hành động...