Trang chủ Từ Vựng Tiếng Hàn Trung cấp

Từ Vựng Tiếng Hàn Trung cấp

Thành ngữ, tục ngữ, quán dụng ngữ thú vị trong tiếng Hàn (P1)

Trong tiếng Hàn có những tiếng lóng, quán dụng ngữ các bạn không thể dịch trần trụi theo nghĩa đen mà phải tìm hiểu...

[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] Giao thông công cộng, phương tiện và...

1. Phương tiện giao thông công cộng: 시내버스 xe buýt nội thành 시외버스 xe buýt ngoại thành 마을버스 xe buýt tuyến ngắn 셔틀버스 xe buýt chạy theo tuyến...

Thành ngữ, quán dụng ngữ tiếng Hàn thú vị liên quan đến mắt, miệng,...

1. 입이 가볍다: Miệng nhẹ Giải thích: 비밀을 지키치 못하고 남에게 쉽게 말한다: Không thể giữ bí mật và dễ dàng nói cho người khác...

Phân biệt 입다, 신다, 쓰다, 끼다, 차다, 두르다, 메다, 매다, 바르다, 붙이다, 하다 (mặc)

Khi học một ngôn ngữ mới, đôi khi chúng ta nghĩ một cái gì đó như thế này: Tại sao họ lại tách thành...

[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] Bộ phận cơ thể người

Các bạn nắm vững những từ vựng cơ bản thuộc cơ thể người sau đây nhé. Ảnh: Sách tiếng Hàn cho người VN 머리: đầu, tóc 이마:...

Thành ngữ, tục ngữ, quán dụng ngữ thú vị trong tiếng Hàn (P2)

Trong tiếng Hàn có những tiếng lóng, quán dụng ngữ các bạn không thể dịch trần trụi theo nghĩa đen mà phải tìm hiểu...

Phân biệt 발달, 발전, 개발, 성장, 향상

1. 발달, 발전, 개발 Cả 2 từ 발전 và 발달 đều có thể dùng để mô tả sự phát triển của tri thức, công nghệ hay...

Phân biệt 계획 – 기획 (kế hoạch)

Trước tiên cùng xem định nghĩa của 2 từ theo từ điển quốc ngữ  계획: kế hoạch (Suy nghĩ và định ra công việc sắp...

Những câu tục ngữ tiếng Hàn thường được dùng – 한국에서 자주 쓰는 속담...

1. Câu tục ngữ: 아니 땐 굴뚝에 연기 날까 Không có lửa làm sao có khói 원인이 없으면 결과가 있을 수 없음을 이르는 말 Câu nói...

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ NGUYÊN LIỆU LÀM BÁNH

1/ Bột mì số 8 (bột bánh ngọt) - 박력 밀가루 Dùng để làm bánh bông lan, muffin, cupcake, ... 2/ Bột mì số 11 (bột...

Phân biệt 업무, 근무, 일자리, 일거리, 취업, 작업, 직업, 직장, 창업, 사업, 노동

Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu các từ liên quan đến việc, công việc(일). Nếu bạn đang đi làm dù dưới dạng...

Phân biệt 완성 và 완료

Cả hai từ đều có nghĩa là hoàn thành, làm xong việc. Trong đó 완성 đặt trọng tâm vào kết quả (result/ outcome/ fruition). Nó...

[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] Nhà bếp (요리 기구, 요리 용어, 양념,...

Hãy cùng tìm hiểu những từ được sử dụng nhiều trong nhà bếp. • 요리 기구 Dụng cụ nấu ăn 그릇 (Cái chén, cái tô) 공기...

[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] 감정 Cảm xúc (노-애-락-애-오-욕: Nộ-Yểu-Lạc-Ái-Ổ-Dục)

• 감정 (Tình cảm) 감동적이다 (Cảm động) 감사하다(Cảm tạ, cảm ơn) 고맙다(Cảm ơn) 기쁘다(Vui mừng) 든든하다(Đáng tin cậy) 만족스럽다 (Thoả mãn) 반갑다 (Hân hạnh) 뿌듯하다 (Tràn đầy, tràn ngập) 살맛나다 (Thú vị, vui...

[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] Hàng xóm, láng giềng (이웃)

Ảnh minh họa 1, nguồn 민주평화통일자문회의 이웃 Hàng xóm, láng giềng 이웃집 (Nhà hàng xóm)  이웃어른 (Người hàng xóm lớn tuổi) 이웃사촌 (Tình làng nghĩa xóm)  친목회 (Cuộc họp mặt...

Phân biệt ‘가늘다’ và ‘얇다’, ‘굵다’ và ‘두껍다’

‘가늘다’ và ‘얇다’, ‘굵다’ và ‘두껍다’ được hiểu là có nghĩa giống nhau nhưng thực ra hơi khác nhau. Vậy bạn có biết vì...

[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] 24 tiết khí trong 1 năm (농사절기)

Tiết khí (농사절기) là 24 điểm đặc biệt trên quỹ đạo của Trái Đất xung quanh Mặt Trời, mỗi điểm cách nhau 15°. Tiết...

[Từ vựng tiếng Hàn khoa học] 우주란? Vũ trụ là gì?

Chúng ta đang sống trên hành tinh gọi là Trái Đất (지구라는 행성). Trái đất (지구) là một hành tinh nhỏ (조그만 행성) là...

[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] Kinh tế gia đình (가정경제)

가정경제 Kinh tế gia đình  입금하다 (Bỏ tiền vào tài khoản)  계좌번호 (Số tài khoản) 출금하다 (Rút tiền)  대출 (Cho vay)  가입하다 (Gia nhập, đăng ký) 비밀번호 (Mã số bí...

Phân biệt 생산, 제작, 제조

Chúng ta làm rất nhiều thứ để sử dụng hàng ngày. Một số trong số chúng là hữu hình như máy tính, xe hơi,...
error: Content is protected !!