Phân biệt 입다, 신다, 쓰다, 끼다, 차다, 두르다, 메다, 매다, 바르다, 붙이다, 하다 (mặc)
Khi học một ngôn ngữ mới, đôi khi chúng ta nghĩ một cái gì đó như thế này: Tại sao họ lại tách thành...
Thành ngữ, quán dụng ngữ tiếng Hàn thú vị liên quan đến mắt, miệng,...
1. 입이 가볍다: Miệng nhẹ
Giải thích: 비밀을 지키치 못하고 남에게 쉽게 말한다: Không thể giữ bí mật và dễ dàng nói cho người khác...
[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] Giao thông công cộng, phương tiện và...
1. Phương tiện giao thông công cộng:
시내버스 xe buýt nội thành
시외버스 xe buýt ngoại thành
마을버스 xe buýt tuyến ngắn
셔틀버스 xe buýt chạy theo tuyến...
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ NGUYÊN LIỆU LÀM BÁNH
1/ Bột mì số 8 (bột bánh ngọt) - 박력 밀가루
Dùng để làm bánh bông lan, muffin, cupcake, ...
2/ Bột mì số 11 (bột...
Phân biệt 완성 và 완료
Cả hai từ đều có nghĩa là hoàn thành, làm xong việc.
Trong đó 완성 đặt trọng tâm vào kết quả (result/ outcome/ fruition). Nó...
Thành ngữ, tục ngữ, quán dụng ngữ thú vị trong tiếng Hàn (P1)
Trong tiếng Hàn có những tiếng lóng, quán dụng ngữ các bạn không thể dịch trần trụi theo nghĩa đen mà phải tìm hiểu...
Những câu tục ngữ tiếng Hàn thường được dùng – 한국에서 자주 쓰는 속담...
Những câu tục ngữ tiếng Hàn thường được dùng - 한국에서 자주 쓰는 속담 알아두기
1. Câu tục ngữ: 아니 땐 굴뚝에 연기 날까 Không...
Phân biệt 계획 – 기획 (kế hoạch)
Trước tiên cùng xem định nghĩa của 2 từ theo từ điển quốc ngữ
계획: kế hoạch (Suy nghĩ và định ra công việc sắp...
Phân biệt 업무, 근무, 일자리, 일거리, 취업, 작업, 직업, 직장, 창업, 사업, 노동
Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu các từ liên quan đến việc, công việc(일). Nếu bạn đang đi làm dù dưới dạng...
[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] Nhà bếp (요리 기구, 요리 용어, 양념,...
Hãy cùng tìm hiểu những từ được sử dụng nhiều trong nhà bếp.
• 요리 기구 Dụng cụ nấu ăn
그릇 (Cái chén, cái tô)
공기...
[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] Bộ phận cơ thể người
Các bạn nắm vững những từ vựng cơ bản thuộc cơ thể người sau đây nhé.
Ảnh: Sách tiếng Hàn cho người VN
머리: đầu, tóc
이마:...
Phân biệt 발달, 발전, 개발, 성장, 향상
1. 발달, 발전, 개발
Cả 2 từ 발전 và 발달 đều có thể dùng để mô tả sự phát triển của tri thức, công nghệ hay...
Phân biệt 밖, 바깥
Các trường hợp hoán đổi cho nhau
Cả 밖 và 바깥 có nghĩa là bên ngoài. Trong nhiều trường hợp, cả hai đều có thể...
[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] 감정 Cảm xúc (노-애-락-애-오-욕: Nộ-Yểu-Lạc-Ái-Ổ-Dục)
• 감정 (Tình cảm)
감동적이다 (Cảm động)
감사하다(Cảm tạ, cảm ơn)
고맙다(Cảm ơn)
기쁘다(Vui mừng)
든든하다(Đáng tin cậy)
만족스럽다 (Thoả mãn)
반갑다 (Hân hạnh)
뿌듯하다 (Tràn đầy, tràn ngập)
살맛나다 (Thú vị, vui...
Phân biệt ‘가늘다’ và ‘얇다’, ‘굵다’ và ‘두껍다’
‘가늘다’ và ‘얇다’, ‘굵다’ và ‘두껍다’ được hiểu là có nghĩa giống nhau nhưng thực ra hơi khác nhau. Vậy bạn có biết vì...
Phân biệt 개봉, 출간, 출시, 발매
Khi sản phẩm mới được giới thiệu ra thị trường, nó được gọi là sự phát hành mới, sự ra mắt. Đó có thể...
Phân biệt 생산, 제작, 제조
Chúng ta làm rất nhiều thứ để sử dụng hàng ngày. Một số trong số chúng là hữu hình như máy tính, xe hơi,...
[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] Hàng xóm, láng giềng (이웃)
Ảnh minh họa 1, nguồn 민주평화통일자문회의
이웃 Hàng xóm, láng giềng
이웃집 (Nhà hàng xóm)
이웃어른 (Người hàng xóm lớn tuổi)
이웃사촌 (Tình làng nghĩa xóm)
친목회 (Cuộc họp mặt...
[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] Những cách xưng hô ở Hàn Quốc
한국에서 알아야 할 호칭으로는 어떤 것이 있어요?
Có những cách xưng hô nào cần phải biết ở Hàn Quốc?
아내가 사용하는 호칭 Cách xưng hô dành...
Thành ngữ, tục ngữ, quán dụng ngữ thú vị trong tiếng Hàn (P2)
Trong tiếng Hàn có những tiếng lóng, quán dụng ngữ các bạn không thể dịch trần trụi theo nghĩa đen mà phải tìm hiểu...