[Đọc – Dịch tiếng Hàn] 학교생활 Sinh hoạt trong nhà trường

0
5626
학교생활 SINH HOẠT TRONG NHÀ TRƯỜNG

한국은 봄이 시작되는 3월에 새 학년이 시작되지만 베트남에서는 9월에 새 학년이 시작됩니다. 베트남은 초등학교가 5년이고 중학교가 4년이지만 한국은 초등학교가 6년이고 중학교가 3년입니다. 베트남은 더운 나라이기 때문에 여름 방학이 길고 겨울 방학이 없지만 한국은 여름 방학과 겨울 방학이 있답니다.
베트남에서 새 학년은 9월에 시작해서 다음해 5월에 끝납니다. 학년이 끝난 5월 부터 3개월 간은 모든 학생들이 방학입니다.
Ở Hàn Quốc năm học mới được bắt đầu vào tháng 3 mùa xuân mới, nhưng ở Việt Nam năm học mới được bắt đầu vào tháng 9. Cấp tiểu học ở Việt Nam là 5 năm và trung học cơ sở là 4 năm nhưng cấp tiểu học ở Hàn Quốc là 6 năm và trung học cơ sở là 3 năm. Vì Việt Nam là nước nhiệt đới nên kỳ nghỉ hè dài và không có kỳ nghỉ đông nhưng ở Hàn Quốc có cả nghỉ hè và nghỉ đông.
Năm học mới ở Việt Nam khai giảng vào tháng 9 và kết thúc vào cuối tháng 5. Cuối tháng 5 tất cả học sinh được nghỉ hè. Kỳ nghỉ hè kéo dài 3 tháng. 

Bài viết liên quan  [Đọc - Dịch tiếng Hàn] 안녕과 '짜오' Annyeong và chào

베트남은 대체로 날씨가 매우 더워서 여름방학이 깁니다. 북부지방은 겨울이 있지만 날씨가 많이 춥지 않고, 남부지방은 겨울이 없어서 베트남에는 겨울방학이 없습니다. 대신 2주정도 방학(봄 방학)이 있을 입니다.  
Nói chung là ở Việt Nam thời tiết rất nóng nên kỳ nghỉ hè dài. Ở khu vực miền bắc có mùa đông nhưng không lạnh lắm và ở miền nam không có mùa đông nên học sinh Việt Nam không có kỳ nghỉ đông. Thay vào đó chỉ có kì nghỉ Tết khoảng 2 tuần.

Từ vựng:

  • 새: Mới
  • 시작되다: Được bắt đầu
  • 학년: Năm học
  • 초등학교: Trường tiểu học
  • 중학교: Trường cấp 2
  • 끝나다: Kết thúc
  • 방학: Kỳ nghỉ (học)
  • 말: Cuối (học kỳ, kỳ…)
  • 대체로: Nói chung
  • 북부지방: Khu vực miền bắc
  • 남부지방: Khu vực miền nam
  • 대신: Sự thay thế
  • 정도: Mức độ, khoảng
  • 설: Tết Nguyên Đán
  • 뿐: Chỉ
Bài viết liên quan  [Đọc - Dịch] 화폐를 통해 보는 세계의 역사와 문화 - Nền văn hóa và lịch sử của thế giới thông qua đồng tiền

Ngữ pháp:

– Đọc thêm các bài luyện đọc dịch tiếng Hàn khác: click tại đây
– Học tiếng Hàn qua đoạn hội thoại trong cuộc sống: click tại đây

Nếu có vấn đề thắc mắc, hãy tham gia group sau để thảo luận:
– Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
– Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây

Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

 

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here