Trang chủ Mỗi ngày 1 cách diễn đạt

Mỗi ngày 1 cách diễn đạt

1. “잘 부탁합니다” Mong được [anh/chị] giúp đỡ

첫 인사를 할 때 좋은 인사말은 무엇일까? Khi gặp lần đầu nên chào nhau như thế nào? 오늘의 한마디는 '잘 부탁합니다.' 입니다. Cách diễn đạt hôm nay:...

그럴 줄 알았어요. và 뜻밖인데요.

그럴 줄 알았어요. 어떤 일이 예상대로 되었을 때 사용한다. Sử dụng khi một việc nào đó xảy ra đúng như dự đoán từ trước. 민호: 바오 씨가...

5:잠깐만요. Chờ một chút nhé

Đang nói nhưng cần chút thời gian thì nói như thế nào? 이야기하다가 조금 시간이 필요하면 어떻게 말하지? Cách diễn đạt hôm nay: 'Chờ một chút...

13_건강 잘 챙기세요. Hãy giữ gìn sức khoẻ nhé.

Lời chào vì sức khoẻ của nhau. 서로의 건강을 위한 인사말은 뭘까? Làm thế nào để nói cho ai đó chăm sóc sức khỏe của họ? 오늘의...

4: 맞아요.맞아. Đúng rồi, đúng rồi.

Nếu người bạn nói đúng ý mình thì làm thế nào để phụ họa theo? 친구의 말에 맞장구를 치려면 어떻게 말하지? Cách diễn đạt hôm nay:...

12_잘 다녀오세요. Chúc chuyến đi tốt đẹp nhé

어딘가를 다녀올 사람에게 어떻게 인사하지? Chào thế nào khi một người nào đó sắp rời đây? 오늘의 한마디는 '잘 다녀오세요.' 입니다. Cách diễn đạt hôm nay: 'Chúc...

2:별말씀을요. Không có gì/Khách sáo quá

감사 표현에 좋은 대답은 무엇일까? Cách đáp trả cho lời cảm ơn. 오늘의 한마디는 '별말씀을요' 입니다. Cách diễn đạt hôm nay: 'Không có gì/Khách sáo quá'   마이클...

15_오늘은 푹 쉬세요. Hôm nay nghỉ ngơi thoải mái (cho khoẻ) nhé

친구에게 휴식을 권하고 싶을 때 어떻게 말하지? Nói thế nào khi muốn khuyên bạn nghỉ ngơi? 오늘의 한마디는 '오늘은 푹 쉬세요.' 입니다. Cách diễ đạt hôm nay...

42_길이 너무 막혀요. Bị tắc đường.

도로에 차가 너무 많아서 빨리 갈 수 없을 때는 어떻게 말할까요? Nói thế nào khi không thể chạy nhanh vì có nhiều xe trên đường. 오늘의...

60_요즘 정신없이 바빠요. Dạo này bận tối mặt mày.

요즘 몹시 바빠 여유가 없다는 말을 전하고 싶을 때는 어떻게 말할까요? Nói thế nào khi muốn chuyển lời rằng dạo này quá bận rộn không...

3:그러게 말이에요. Đúng thế. (Đúng vậy.)

다른 사람의 의견에 찬성할 때 어떻게 말하지? Khi tán thành ý kiến người khác thì nói như thế nào? 오늘의 한마디는 '그러게 말이에요' 입니다.  Cách diễn đạt...

45_다음에 또 뵙겠습니다. Hẹn gặp lại lần sau gặp nhé

다음에 다시 만날 것을 생각하며 헤어질 때는 어떻게 인사할까요? Khi chia tay nghĩ rằng lần sau sẽ gặp lại thì nói thế nào 오늘의 한마디는...

36_ 마음에 들어요. Hài lòng

좋아하는 마음을 어떻게 말하지? Nói thế nào khi thích thú, ưng ý (cái gì đó)? 마음에 들어요. Hài lòng 수미 씨가 마이클 씨에게 생일 선물로 파란색 모자와...

37_ 유학하기로 마음먹었어요. (Tôi) đã quyết tâm đi du học

많이 생각한 후에 어려운 결심을 했을 때 어떻게 말할까? Nói thế nào khi khó khăn đưa ra một quyết định sau khi suy nghĩ nhiều? 영민...

9: 맛있게 잘 먹었습니다 Cảm ơn tôi đã ăn rất ngon miệng

Sau khi ăn ngon xong thì chào như thế nào? 음식을 잘 먹고 나서 어떻게 인사하지? Cách diễn đạt hôm nay:' Cảm ơn tôi đã ăn...

27_일부러 그런 게 아니에요. Không phải tôi cố ý đâu.

실수로 일을 잘못했을 때 어떻게 말하지? How do you say you did something wrong by accident? Nói thế nào khi làm sai do vô tình? 오늘의...

57_저는 아무거나 다 잘 먹어요. Tôi thì cái gì cũng ăn được.

식성이 까다롭지 않다고 말하고 싶으면 어떻게 말할까요? Nói thế nào khi dễ dãi trong ăn uống.? 오늘의 한마디는 '저는 아무거나 다 잘 먹어요.'입니다. Biểu hiện hôm nay:...

58_갑자기 비밀번호가 생각이 안 나요. Bỗng nhiên không nhớ ra số bí mật. (mật...

갑자기 비밀번호를 잊어버렸을 때는 어떻게 말할까요? Nói thế nào khi quên mã số bí mật. (mật khẩu)? 오늘의 한마디는 '갑자기 비밀번호가 생각이 안 나요.'입니다. Biểu hiện hôm...

40_ 갑자기 일이 생겼어요. Bỗng nhiên có việc xảy ra

갑자기 급한 일이 생겼을 때는 어떻게 말할까요? Nói thế nào khi bỗng nhiên có việc gấp? 갑자기 일이 생겼어요. Bỗng nhiên có việc xảy ra. 오늘 저녁에...

39_ 오늘은 제가 낼게요. Hôm nay để tôi trả tiền

함께 식사한 후에 내가 식사비를 계산하고 싶을 때는 어떻게 말할까? Nói thế nào khi mình muốn trả tiền sau khi cùng ăn cơm xong? 오늘은 마이클...
error: Content is protected !!